Câu hỏi: Động học nghiên cứu về:
A. Các trạng thái đúng yên và điều kiện cân bằng của vật.
B. Chuyển động của vật, có tính đến nguyên nhân.
C. Chuyển động của vật, không tính đến nguyên nhân gây ra chuyển động.
D. Chuyển động của vật trong mối quan hệ với các vật khác.
Câu 1: Nếu biết tốc độ v của một chất điểm theo thời gian t, ta sẽ tính được quãng đường s mà chất điểm đã đi trong thời gian ∆t = t2 – t1 theo công thức nào sau đây?
A. s = v.∆t
B. \(s = \int\limits_{{t_1}}^{{t_2}} {vdt}\)
C. s = vtb.∆t
D. A, B, C đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Xác định dạng qũi đạo của chất điểm, biết phương trình chuyển động: x = 4.e2t; y = 5.e –2t; z = 0 (hệ SI)
A. đường sin
B. hyberbol
C. elíp
D. đường tròn
30/08/2021 12 Lượt xem
Câu 3: Vật lý đại cương hệ thống những tri thức vật lý cơ bản về những lĩnh vực:
A. Cơ, Nhiệt, Điện, Quang, Vật lý nguyên tử và hạt nhân.
B. Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện.
C. Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện, Nhiệt.
D. Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện, Chất lưu, Nhiệt.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chất điểm chuyển động có đồ thị như hình 1.2. Tại thời điểm t = 4s, chất điểm đang: 616d42122fa89.jpg)
A. chuyển động đều.
B. chuyển động nhanh dần.
C. chuyển động chậm dần.
D. đứng yên.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Muốn biết tại thời điểm t, chất điểm đang ở vị trí nào trên qũi đạo, ta dựa vào:
A. phương trình qũi đạo của vật.
B. phương trình chuyển động của vật.
C. đồng thời a và b
D. hoặc a, hoặc b.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chọn phát biểu nào đúng dưới đây:
A. Phương trình chuyển động cho phép xác định tính chất của chuyển động tại một thời điểm bất kỳ.
B. Phương trình qũi đạo cho biết hình dạng đường đi của vật trong suốt quá trình chuyển động.
C. Biết được phương trình chuyển động, trong một số trường hợp, ta có thể tìm được phương trình qũi đạo và ngược lại.
D. A, B, C đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 13
- 19 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương có đáp án
- 988
- 28
- 25
-
47 người đang thi
- 545
- 6
- 25
-
50 người đang thi
- 716
- 9
- 25
-
94 người đang thi
- 401
- 2
- 25
-
68 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận