Câu hỏi: Vị trí của chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được xác định bởi vectơ bán kính: \(\overrightarrow r = 4\sin t.\overrightarrow i + 4\sin t.\overrightarrow j \,(SI)\) . Qũi đạo của nó là đường:

326 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. thẳng

B. elíp

C. tròn

D. cong bất kỳ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án sau đây là sai?

A. Chuyển động và đứng yên là có tính tương đối.

B. Căn cứ vào quĩ đạo, ta có chuyển động thẳng, cong, tròn.

C. Căn cứ vào tính chất nhanh chậm, ta có chuyển động đều, nhanh dần, chậm dần.

D. Chuyển động tròn luôn có tính tuần hoàn, vì vị trí của vật được lặp lại nhiều lần.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phát biểu nào đúng dưới đây:

A. Phương trình chuyển động cho phép xác định tính chất của chuyển động tại một thời điểm bất kỳ.

B. Phương trình qũi đạo cho biết hình dạng đường đi của vật trong suốt quá trình chuyển động.

C. Biết được phương trình chuyển động, trong một số trường hợp, ta có thể tìm được phương trình qũi đạo và ngược lại.

D. A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về chuyển động của chất điểm:

A. Vectơ gia tốc luôn cùng phương với vectơ vận tốc.

B. Nếu gia tốc pháp tuyến an ≠ 0 thì qũi đạo của vật là đường cong

C. Nếu vật chuyển động nhanh dần thì vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc.

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Một chất điểm có phương trình chuyển động: \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2t - 1 \end{array} \right.\) (hệ SI), thì quĩ đạo là đường:

A. parabol

B. tròn tâm O là gốc tọa độ

C. thẳng không qua gốc tọa độ.

D. thẳng qua gốc tọa độ. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Động học nghiên cứu về:

A. Các trạng thái đúng yên và điều kiện cân bằng của vật.

B. Chuyển động của vật, có tính đến nguyên nhân.

C. Chuyển động của vật, không tính đến nguyên nhân gây ra chuyển động.

D. Chuyển động của vật trong mối quan hệ với các vật khác.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 18 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên