Câu hỏi: Đơn vị tiếp nhận của đơn vị cấp trên một TSCĐ HH dùng cho hoạt động thường xuyên 25.000

217 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. BT1: Nợ TK 211: 25.000  Có TK 461: 25.000BT2: Nợ TK 661: 25.000 Có TK 466: 25.000

B. Nợ TK 211: 25.000Có TK 461: 25.000

C. BT1: Nợ TK 211: 25.000 Có TK 661: 25.000BT2: Nợ TK 461: 25.000 Có TK 466: 25.000

D. Nợ TK 211: 25.000Có TK 466: 25.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc vè việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000 

A. Nợ TK 112: 41.000Có TK 461: 41.000

B. Nợ TK 112: 41.000Có TK 462: 41.000

C. Nợ TK 112: 41.000Có TK 465: 41.000

D. Nợ TK 461: 41.000Có TK 112: 41.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4.000

A. Nợ TK 511.8: 4.000Có TK 111: 4.000

B. Nợ TK 661: 4.000Có TK 111: 4.000

C. Nợ TK 461: 4.000Có TK 111: 4.000

D. Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000

A. Nợ TK 111: 30.000Có TK 461: 30.000

B. Nợ TK 111: 30.000Có TK 661: 30.000

C. Nợ TK 111: 30.000Có TK 462: 30.000

D. Nợ TK 461: 30.000Có TK 111: 30.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000

A. Nợ TK 152: 16.000Có TK 112: 16.000

B. Nợ TK 661: 16.000Có TK 112: 16.000

C. Nợ TK 662: 16.000Có TK 112: 16.000 

D. Nợ TK 112: 16.000Có TK 661: 16.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000

A. Nợ TK 661.2: 20.000Có TK 152: 20.000

B. Nợ TK 662: 20.000Có TK 152: 20.000

C. Nợ TK 661: 20.000Có TK 153: 20.000

D. Nợ TK 631: 20.000Có TK 152: 20.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:

A. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 466: 3.000 Có TK 211: 37.000

B. Nợ TK 511.8: 3.000Nợ TK 214: 34.000 Có TK 211: 37.000

C. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 811: 3.000 Có TK 211: 37.000

D. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 661: 3.000 Có TK 211: 37.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 3
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên