Câu hỏi: Tiền lương phải trả trong tháng là 40.000 ghi chi hoạt động thường xuyên 30.000, hoạt động dự án là 10.000
A. Nợ TK 661: 30.000Nợ TK 662: 10.000 Có TK 334: 40.000
B. Nợ TK 461: 40.000Có TK 334: 40.000
C. Nợ TK 661: 10.000Nợ TK 662: 30.000 Có TK 334: 40.000
D. Nợ TK 334: 40.000Có TK 111: 40.000
Câu 1: Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000
A. Nợ TK 111: 30.000Có TK 461: 30.000
B. Nợ TK 111: 30.000Có TK 661: 30.000
C. Nợ TK 111: 30.000Có TK 462: 30.000
D. Nợ TK 461: 30.000Có TK 111: 30.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000
A. BT1: Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000 BT2: Có TK 008.1: 10.000
B. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000
C. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000
D. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000, phục vụ chương trình dự án 3.000
A. Nợ TK 466: 3.000Có TK 214: 3.000
B. Nợ TK 461: 180.000Có TK 214: 180.000
C. Nợ TK 462: 3.000Có TK 214: 3.000
D. Nợ TK 466: 210.000Có TK214: 210.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc vè việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000
A. Nợ TK 112: 41.000Có TK 461: 41.000
B. Nợ TK 112: 41.000Có TK 462: 41.000
C. Nợ TK 112: 41.000Có TK 465: 41.000
D. Nợ TK 461: 41.000Có TK 112: 41.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:
A. BT1: Nợ TK 211: 300.000Có TK 311.3: 15.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 300.000 Có TK 466: 300.000
B. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 315.000 Có TK 466: 315.000
C. Nợ TK 211: 315.000Có TK 662: 315.000
D. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 661: 315.000 Có TK 466: 315.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800
A. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800
B. Nợ TK 112: 9.800Có TK 511: 9.800
C. Nợ TK 112: 9.800Có TK 461: 9.800
D. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 3
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công có đáp án
- 705
- 16
- 20
-
99 người đang thi
- 401
- 3
- 20
-
42 người đang thi
- 210
- 2
- 20
-
63 người đang thi
- 434
- 3
- 20
-
95 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận