Câu hỏi:
Công ty HTD mua hàng nhập kho trị giá 340.000 USD. Công ty thanh toán luôn bằng tiền mặt 140.000 USD. Số tiền còn lại chưa trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/15, n/60. Biết nghiệp vụ trên phát sinh ngày 05/09/200N. Theo phương pháp giá thuân, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận trên sổ sách kế toán là:
A. 340.000 USD
B. 140.000 USD
C. 336.000 USD
D. 200.000 USD
Câu 1: Ngày 6/2/2014, doanh nghiệp bán một lô hàng trị giá 2.000 USD cho khách hàng the phương thức tiêu thụ với quyền trả lại hàng. Ngày 20/6/2014, khách hàng trả lại một phần lô hàng trên trị giá 500 USD. Thòi hạn quy định hết quyền trả lại hàng là 30/6/2015. Nếu doanh nghiệp ghi nhận doanh thu tại thời điểm giao hàng thì khoản doanh thu hàng trả lại sẽ được ghi nhận vào ngày: ![]()
A. 6/2/2014
B. 30/6/2014
C. Ngày kết thúc kỳ kế toán tháng 2/2014
D. 20/6/2014
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Ngày 27 tháng 9, công ty MTJ chuyển 1.000 sản phẩm cho công ty ABB để vay ngắn hạn 105.000 USD thời hạn 2 tháng, với lãi suất 2%/tháng, chi phí kho bãi 300 USD/tháng. Ngày 27/9, Kế toán MTJ phản ánh: ![]()
A. Nợ TK Tiền: 105.000/Có TK Doanh thu bán hàng 105.000
B. Nợ TK Tiền: 105.000/Có TK Vay ngắn hạn 105.000
C. Nợ TK Tiền: 105.000/Có TK Hàng hóa 105.000
D. Nợ TK Tiền: 105.600/Có TK Vay ngắn hạn 105.600
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Nhận định nào dưới đây là SAI? ![]()
A. Công ty phải áp dụng chung 1 phương pháp khấu hao cho tất cả các Tài sản cố định.
B. Công ty có thể lựa chọn các phương pháp khấu hao khác nhau cho các tài sản khác nhau.
C. Công ty có thê thay đổi phương pháp tính khấu hao cho Tài sản cố định khi phương pháp cũ không còn phù hợp.
D. Công ty nên lựa chọn phương pháp khấu hao phù hợp cho từng Tài sản cố định tùy thuộc vào đặc điểm từng tài sản.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Giá trị hao mòn của tài sản cố định sử dụng tại doanh nghiệp sẽ giảm nếu: ![]()
A. thanh lý tài sản cố định.
B. cải tạo, nâng cấp tài sản cố định.
C. trích khấu hao tài sản cố định.
D. sửa chữa thường xuyên tài sản cố định.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Ngày 10/12/N công ty nhận trước 24.000 USD của một hợp đồng thực hiện trong 12 tháng, có hiệu lực từ 1/1/N+1. Giả sử kỳ hạch toán và báo cáo theo quý. Bút toán điều chỉnh vào 31/3/N+1: ![]()
A. Nợ TK Doanh thu nhận trước 6.000 USD/Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 6.000 USD
B. Nợ TK Tiền mặt 24.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 24.000 USD
C. Nợ TK Tiền mặt 24.000 USD/Có TK Doanh thu dịch vụ 24.000 USD
D. Nợ TK Phải thu khách hàng 24.000 USD/Có TK Tiền mặt 24.000 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Công ty MTJ quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Ngày 1/1/2014, giá trị hàng tồn đầu kỳ: 34.000 USD. Tổng giá trị hàng mua trong kỳ: 165.000 USD. Ngày 31/1/2014, theo kết quả kiểm kê, giá trị hàng hóa tồn kho: 45.000 USD. Kế toán thực hiện kết chuyển giá vốn hàng bán: ![]()
A. Nợ TK Xác định kết quả 156.000 USD Nợ TK Hàng hóa 9.000 USD Có TK Mua hàng 165.000 USD
B. Nợ TK Xác định kết quả 165.000 USD Có TK Hàng hóa 9.000 USD Có TK Mua hàng 156.000 USD
C. Nợ TK Xác định kết quả 165.000 USD Có TK Hàng hóa 165.000 USD
D. Nợ TK Xác định kết quả 165.000 USD Có TK Mua hàng 165.000 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 4
- 17 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.5K
- 20
- 20
-
73 người đang thi
- 1.0K
- 8
- 30
-
67 người đang thi
- 1.0K
- 5
- 30
-
28 người đang thi
- 1.1K
- 4
- 30
-
35 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận