Câu hỏi:
Khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng cho một thiết bị sản xuất. Thì số lượng sản phẩm sản xuất theo thiết kế có thể được đo lường bằng:
A. số lượng sản phẩm sản xuất.
B. số giờ máy hoạt động.
C. số lượng sản phẩm sản xuất và số giờ máy hoạt động.
D. số năm sử dụng.
Câu 1: Công ty MTJ quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Ngày 1/1/2014, giá trị hàng tồn đầu kỳ: 34.000 USD. Tổng giá trị hàng mua trong kỳ: 165.000 USD. Ngày 31/1/2014, theo kết quả kiểm kê, giá trị hàng hóa tồn kho: 45.000 USD. Kế toán thực hiện kết chuyển giá vốn hàng bán: ![]()
A. Nợ TK Xác định kết quả 156.000 USD Nợ TK Hàng hóa 9.000 USD Có TK Mua hàng 165.000 USD
B. Nợ TK Xác định kết quả 165.000 USD Có TK Hàng hóa 9.000 USD Có TK Mua hàng 156.000 USD
C. Nợ TK Xác định kết quả 165.000 USD Có TK Hàng hóa 165.000 USD
D. Nợ TK Xác định kết quả 165.000 USD Có TK Mua hàng 165.000 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp mua và đưa vào sử dụng một dây chuyền sản xuất vào 1/6/2014. Nếu doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo tổng só năm sử dụng thì trong năm 2014, tài sản này sẽ trích khấu hao: ![]()
A. 6 tháng.
B. 7 tháng.
C. 8 tháng.
D. 9 tháng.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Công ty HTD mua hàng nhập kho trị giá 340.000 USD. Công ty thanh toán luôn bằng tiền mặt 140.000 USD. Số tiền còn lại chưa trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/15, n/60. Biết nghiệp vụ trên phát sinh ngày 05/09/200N. Theo phương pháp giá thuân, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận trên sổ sách kế toán là: ![]()
A. 340.000 USD
B. 140.000 USD
C. 336.000 USD
D. 200.000 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Ngày 3/1/2014, công ty MTJ chuyển hàng cho đại lý. Ngày 5/1/2014, đại lý nhận được hàng và bán được số hàng trên vào ngày 10/1/2014. Ngày 20/1/2014, MTJ nhận được báo cáo bán hàng của đại lý. Kế toán MTJ sẽ tiến hành ghi nhận doanh thu tại ngày: ![]()
A. 3/1/2014
B. 5/1/2014
C. 10/1/2014
D. 20/1/2014
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Ngày 27 tháng 9, công ty MTJ chuyển 1.000 sản phẩm cho công ty ABB để vay ngắn hạn 105.000 USD thời hạn 2 tháng, với lãi suất 2%/tháng, chi phí kho bãi 300 USD/tháng. Ngày 27/9, Kế toán MTJ phản ánh: ![]()
A. Nợ TK Tiền: 105.000/Có TK Doanh thu bán hàng 105.000
B. Nợ TK Tiền: 105.000/Có TK Vay ngắn hạn 105.000
C. Nợ TK Tiền: 105.000/Có TK Hàng hóa 105.000
D. Nợ TK Tiền: 105.600/Có TK Vay ngắn hạn 105.600
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Ngày 4/10/N, công ty Mit cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị 3.000 USD, khách hàng thanh toán ngay. Bút toán ghi nhận nghiệp vụ thu tiền bán hàng của HTD: ![]()
A. Nợ TK Tiền 3000 USD/Có TK Doanh thu 3000 USD
B. Nợ TK Doanh thu 3000 USD/Có TK Tiền 3000 USD
C. Nợ TK Phải thu khách hàng 3000 USD/Có TK Doanh thu 3000 USD
D. Nợ TK Doanh thu 3000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 3000 USD
30/08/2021 8 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 4
- 17 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.5K
- 20
- 20
-
12 người đang thi
- 957
- 8
- 30
-
75 người đang thi
- 965
- 5
- 30
-
57 người đang thi
- 1.0K
- 4
- 30
-
25 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận