Câu hỏi:
Khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng cho một thiết bị sản xuất. Thì số lượng sản phẩm sản xuất theo thiết kế có thể được đo lường bằng:
A. số lượng sản phẩm sản xuất.
B. số giờ máy hoạt động.
C. số lượng sản phẩm sản xuất và số giờ máy hoạt động.
D. số năm sử dụng.
Câu 1: Ngày 27 tháng 9, công ty MTJ chuyển 1.000 sản phẩm cho công ty ABB để vay ngắn hạn 105.000 USD thời hạn 2 tháng, với lãi suất 2%/tháng, chi phí kho bãi 300 USD/tháng. Ngày 27/9, Kế toán MTJ phản ánh: ![]()
A. Nợ TK Tiền: 105.000/Có TK Doanh thu bán hàng 105.000
B. Nợ TK Tiền: 105.000/Có TK Vay ngắn hạn 105.000
C. Nợ TK Tiền: 105.000/Có TK Hàng hóa 105.000
D. Nợ TK Tiền: 105.600/Có TK Vay ngắn hạn 105.600
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Ngày 2/1/2014, công ty MTJ bán một lô hàng trị giá 1.000 USD cho ABB theo phương thức mua với quyền trả lại hàng. Ngày 15/1/2014, ABB trả lại 300 USD trong tổng giá trị hàng đã mua. MTJ sẽ ghi nhận doanh thu hàng bán là bao nhiêu nếu công ty ghi nhận doanh thu khi kết thúc thời hạn trả hàng: ![]()
A. 1.000 USD
B. 300 USD
C. 700 USD
D. 1.300 USD
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Ngày 10/12/N công ty nhận trước 24.000 USD của một hợp đồng thực hiện trong 12 tháng, có hiệu lực từ 1/1/N+1. Giả sử kỳ hạch toán và báo cáo theo quý. Bút toán điều chỉnh vào 31/3/N+1: ![]()
A. Nợ TK Doanh thu nhận trước 6.000 USD/Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 6.000 USD
B. Nợ TK Tiền mặt 24.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 24.000 USD
C. Nợ TK Tiền mặt 24.000 USD/Có TK Doanh thu dịch vụ 24.000 USD
D. Nợ TK Phải thu khách hàng 24.000 USD/Có TK Tiền mặt 24.000 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Theo phương pháp kê khai thường xuyên, vào thời điểm cuối kỳ kế toán TK Giá vốn hàng bán sẽ có kết cấu như sau: ![]()
A. Có số dư bên Có.
B. Có số dư bên Nợ.
C. Không có số dư.
D. Có số dư bên Nợ và bên Có.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Ngày 27 tháng 9, công ty MTJ chuyển 1.000 sản phẩm cho công ty ABB để vay ngắn hạn 105.000 USD thời hạn 2 tháng, với lãi suất 2%/tháng, chi phí kho bãi 300 USD/tháng. Ngày 27/11, MTJ trả nợ ABB và nhận hàng về, kế toán MTJ ghi: ![]()
A. Nợ TK Vay ngắn hạn: 105.000 USD Nợ TK Chi phí lãi vay: 2.100 USD Có TK Tiền: 107.100 USD
B. Nợ TK Vay ngắn hạn: 105.000 USD Có TK Tiền: 105.000 USD
C. Nợ TK Vay ngắn hạn: 107.700 USD Có TK Tiền: 107.700 USD
D. Nợ TK Vay ngắn hạn: 105.000 USD Nợ TK Chi phí lãi vay: 2.100 USD Nợ TK Chi phí lưu kho: 600 USD Có TK Tiền: 107.700 USD
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Ngày 5/1/2014, Doanh nghiệp bán lô hàng trị giá 3.000 USD cho khách hàng theo phương thức tiêu thụ với quyền trả lại hàng. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu ước tính tại ngày 5/1 là 2.500 USD. Ngày 31/3/2014, hết thời hạn trả lại hàng, doanh nghiệp tổng hợp số hàng khách hàng thực trả của lô hàng trên là 700 USD. Do vậy, kế toán sẽ phải điều chỉnh doanh thu hàng trả lại: ![]()
A. Tăng 200 USD
B. Tăng 700 USD
C. Giảm 200 USD
D. Giảm 700 USD
30/08/2021 7 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 4
- 17 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.4K
- 20
- 20
-
73 người đang thi
- 877
- 8
- 30
-
30 người đang thi
- 874
- 5
- 30
-
73 người đang thi
- 917
- 4
- 30
-
24 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận