Câu hỏi: Công ty MTJ quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Ngày 31/1/2014, theo kết quả kiểm kê, giá trị hàng hóa tồn kho: 123.700 USD, trong khi đó số dư cuối tháng của TK Hàng hóa 122.900 USD. Kế toán thực hiện điều chỉnh:

587 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Nợ TK Giá vốn hàng bán 800 USD/Có TK hàng hóa 800 USD

B. Nợ TK Hàng hóa 800 USD/Có TK Hàng hóa giá vốn hàng bán 800 USD

C. Nợ TK Giá vốn hàng bán 123.700 USD/Có TK Hàng hóa 123.700 USD

D. Nợ TK Hàng hóa 123.700 USD/Có TK Hàng hóa giá vốn hàng bán 123.700 USD

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công ty ABB tiến hành thanh lý một nhà xưởng có nguyên giá 10.000&, đã hao mòn 8.000 USD. Chi phí phá dỡ nhà xưởng để phục vụ thanh lý đơn vị đã chi ra là 300 USD. Khoản lỗ về thanh lý được kế toán ghi nhận như sau:

A. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 2.300 USD.

B. Nợ TK Chi phí thanh lý: 300 USD.

C. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 2.000 USD.

D. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 300 USD.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp khấu hao nào sẽ được ưu tiên sử dụng cho mục đích lập báo cáo tài chính?

A. Phương pháp khấu hao theo sản lượng.

B. Phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần.

C. Phương pháp khấu hao theo tổng cộng số thứ tự năm sử dụng của tài sản.

D. Phương pháp khấu hao đều.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 4: Khi doanh nghiệp phát sinh nghiệp vụ bán hàng cho khách hàng sử dụng phương thức tiêu thụ với hợp đồng mua trả lại, kế toán sẽ ghi:

A. tăng doanh thu bán hàng.

B. tăng khoản nợ phải trả.

C. tăng khoản chi phí.

D. tăng khoản vốn chủ sở hữu.

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 6: Các trường hợp nào sau đây không làm tăng nguyên giá của Tài sản cố định?

A. Chi phí vận chuyển phát sinh trong quá trình mua Tài sản cố định.

B. Chi phí nâng cấp Tài sản cố định.

C. Chi phí lắp đặt Tài sản cố định khi mua.

D. Chi phí sửa chữa thường xuyên Tài sản cố định.

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 4
Thông tin thêm
  • 17 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên