Câu hỏi: Công thức sau \(Q = \frac{1}{{12\mu }}\frac{{\Delta p}}{L}\pi D{\delta ^3}\) dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:
A. Tầng trong ống tròn
B. Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn đồng tâm
C. Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
D. Tầng qua bầu lọc dầu
Câu 1: Trong công thức tính độ sụt áp qua bầu lọc \(\Delta p = \frac{{6\mu Q}}{{\pi {h^3}}}\ln \frac{R}{{{r_o}}}\) , Q là:
A. Lưu lượng chất lỏng đi vào bầu lọc
B. Lưu lượng chất lỏng đi qua một khe hở lọc
C. Lưu lượng chất lỏng đi ra khỏi bầu lọc
D. Chưa có đáp án chính xác
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song 1 đứng yên, 1 chuyển động với vận tốc không đổi:
A. Thay đổi theo quy luật bậc hai
B. Thay đổi theo quy luật bậc nhất
C. Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet
D. Không đổi
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên như có vận tốc trung bình v = 2 m/s. Tại tâm khe hẹp vận tốc bằng:
A. 1,33 m/s
B. 1,24m/s
C. 0,88m/s
D. 3 m/s
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02 m3/s trong đường ống có tiết diện thu hẹp đột ngột từ S1=0,05 m2 sang S2= 0,005 m2. Tổn thất năng lượng đột thu hđt bằng:
A. 0,37 m
B. 0,66 m
C. 1,32 m
D. 0,41 m
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Khi tính toán thủy lực đường ống phân nhánh hở, nhánh cơ bản là nhánh:
A. Có tổn thất năng lượng lớn nhất
B. Có yêu cầu về năng lượng lớn nhất
C. Cao nhất
D. Dài nhất
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Hệ số lưu lượng của dòng chảy qua vòi:
A. Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng
B. Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì tổn thất dọc đường
C. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1
D. Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng và tổn thất năng lượng
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 2
- 6 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận