Câu hỏi: Hệ số lưu lượng của dòng chảy qua vòi:

484 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng

B.  Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì tổn thất dọc đường

C. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1

D. Luôn luôn nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng và tổn thất năng lượng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi tính toán thủy lực đường ống phân nhánh hở, nhánh cơ bản là nhánh:

A. Có tổn thất năng lượng lớn nhất

B. Có yêu cầu về năng lượng lớn nhất

C. Cao nhất

D. Dài nhất

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Hệ số lưu lượng \(\mu\)  trong công thức tính lưu lượng qua lỗ  sẽ nhỏ khi:

A.  Tổn thất cục bộ qua lỗ nhỏ

B. Không có tổn thất năng lượng

C. Dòng chảy qua lỗ bị co hẹp nhiều

D. Chưa có đáp án chính xác

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Trong công thức tính lưu lượng dòng chảy tự do qua lỗ từ một bể hở: \(Q = \mu S\sqrt {2gH}\) , H là:

A. Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và đáy bình

B. Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và tâm lỗ

C. Chênh lệch độ cao của mặt thoáng tại  các thời điểm khác nhau

D. Chưa có đáp án chính xác

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống song song:

A. Tổn thất năng lượng trong các nhánh bằng nhau

B. Cột áp của hệ thống bằng cột áp của các nhánh

C. Lưu lượng của hệ thống bằng tổng lưu lượng của các nhánh

D. Tất cả các câu kia đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống nối tiếp:

A.  Lưu lượng trong các đoạn ống bằng nhau

B. Tổn thất năng lượng trong các đoạn ống bằng nhau

C. Cột áp của hệ thống bằng cột áp của từng đoạn ống

D. Lưu lượng của hệ thống bằng tổng lưu lượng của các đoạn ống

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Trạng thái chảy tầng thường xuất hiện trong trường hợp:

A. Dòng chảy trong các khe rất hẹp

B. Chất lỏng có độ nhớt rất nhỏ

C. Dòng chảy rất nhanh

D. Dòng chảy trong các ống có đường kính rất lớn

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 2
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên