Câu hỏi: Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống phân nhánh hở:
A. Cột áp các nhánh được cộng lại để tính cột áp của hệ thống
B. Tổn thất năng lượng trong các nhánh bằng nhau
C. Việc xác định nhánh cơ bản là cần thiết
D. Lưu lượng trong các nhánh bằng nhau
Câu 1: So sánh tổn thất dọc đường của dòng chảy trong ống vuông và ống tròn có hệ số ma sát, diện tích mặt cắt ướt, chiều dài và lưu lượng bằng nhau. Ta có tỷ số giữa tổn thất dọc đường trong ống vuông so với trong ống tròn (hdvuông/ hdtròn) bằng:
A. 1,128
B. 0,886
C. 1,333
D. 1,50
30/08/2021 11 Lượt xem
Câu 2: Trong công thức tính lưu lượng dòng chảy tự do qua lỗ từ một bể hở: \(Q = \mu S\sqrt {2gH}\) , H là:
A. Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và đáy bình
B. Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và tâm lỗ
C. Chênh lệch độ cao của mặt thoáng tại các thời điểm khác nhau
D. Chưa có đáp án chính xác
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Chất lỏng có độ nhớt 10mm2/s, chảy tầng có áp trong ống nằm ngang L =500m, d = 100mm với Q = 10lit/s. Tổn thất năng lượng dọc dường bằng: ![]()
A. 1,56 m
B. 2,08 m
C. 3,12 m
D. 4,24 m
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02 m3/s trong đường ống có tiết diện thu hẹp đột ngột từ S1=0,05 m2 sang S2= 0,005 m2. Tổn thất năng lượng đột thu hđt bằng:
A. 0,37 m
B. 0,66 m
C. 1,32 m
D. 0,41 m
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song 1 đứng yên, 1 chuyển động với vận tốc không đổi:
A. Thay đổi theo quy luật bậc hai
B. Thay đổi theo quy luật bậc nhất
C. Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet
D. Không đổi
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Công thức sau \(Q = \frac{1}{{12\mu }}\frac{{\Delta p}}{L}\pi D{\delta ^3}\) dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:
A. Tầng trong ống tròn
B. Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn đồng tâm
C. Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
D. Tầng qua bầu lọc dầu
30/08/2021 8 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 2
- 6 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí có đáp án
- 1.4K
- 13
- 15
-
23 người đang thi
- 902
- 3
- 20
-
67 người đang thi
- 954
- 5
- 20
-
15 người đang thi
- 817
- 4
- 20
-
36 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận