Câu hỏi:
Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty HTC “Doanh nghiệp trả nợ người bán bằng chuyển khoản 1500 USD” kế toán đã phản ánh như sau: Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 1500 USD/Có TK Phải trả người bán: 1500 USD. Bút toán sửa sai sẽ là:
A. Nợ TK Phải trả người bán 1500 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 1500 USD
B. Nợ TK Tiền mặt 1500 USD/Có TK Tiền gửi 1500 USD
C. Nợ TK Tiền gửi 1500 USD/Có TK Phải trả người bán 1500 USD
D. Nợ TK Phải trả người bán 1500 USD/Có TK Tiền mặt 1500 USD
Câu 1: Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 300.000 USD, chi phí vận chuyển 20.000 USD. Giá gốc nhập kho của lô hàng là: ![]()
A. 320.000 USD
B. 300.000 USD
C. 330.000 USD
D. 310.000 USD
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Ngày 02/1/N, Công ty Mit nhận 30.000 USD tiền đặt trước của khách hàng cho hợp đồng cung cấp hàng hóa trong tháng 1 đến tháng 5. Kế toán ghi: ![]()
A. Nợ TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 30.000 USD
B. Nợ TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD/Có Tiền 30.000 USD
C. Nợ TK Tiền mặt 30.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 30.000 USD
D. Nợ TK Tiền mặt 30.000 USD/Có TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 3: Có tình hình sản phẩm P tại công ty KID như sau: Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là: ![]()
A. 62.000 triệu đồng.
B. 66.000 triệu đồng.
C. 22.000 triệu đồng.
D. 26.000 triệu đồng.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ là 2 phương pháp: ![]()
A. quản lý hàng tồn kho.
B. tính giá hàng nhập kho.
C. tính giá hàng xuất kho.
D. hạch toán kế toán.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000 USD. Theo nguyên tắc phù hợp, khoản tiền thuê này sẽ: ![]()
A. tính vào chi phí tháng phát sinh.
B. tính vào chi phí từng kỳ báo cáo.
C. không ghi nhận vào chi phí.
D. ghi nhận vào doanh thu.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Ngày 15/1/N, số tiền thực thu được từ bán hàng tại quầy nhỏ hơn số thực bán trên máy tính tiền 4 USD. Kế toán ghi sổ: ![]()
A. Nợ TK Tiền mặt thừa, thiếu 4 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 4 USD.
B. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 4 USD/Có TK Tiền mặt thừa, thiếu 4 USD.
C. Nợ TK Tiền mặt thừa, thiếu 4 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 4 USD.
D. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 4 USD/Có TK Tiền mặt thừa, thiếu 4 USD.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 3
- 5 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.5K
- 20
- 20
-
39 người đang thi
- 968
- 8
- 30
-
86 người đang thi
- 2.2K
- 17
- 30
-
37 người đang thi
- 1.0K
- 4
- 30
-
70 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận