Câu hỏi: Chọn phương án sai: (1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau. (2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor. (3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau. (4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.

95 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Tất cả cùng sai

B. Chỉ 2, 4 sai

C. Chỉ 3, 4 sai

D. Chỉ 1, 2 sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Chọn phương án đúng: Orbital 5f có các số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt là:

A. n = 5; ℓ = 1; 7

B. n = 5; ℓ = 0; 18

C. n = 5; ℓ = 2; 10

D. n = 5; ℓ = 3; 14

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Khả năng tạo số liên kết cộng hóa trị cực đại của nguyên tố được quyết định bởi:

A. Số orbital nguyên tử ở lớp ngoài cùng.

B. Số electron hóa trị.

C. Số orbital nguyên tử hóa trị.

D. Số electron hóa trị độc thân ở trạng thái kích thích.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn ra một phương án sai:

A. Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân của nó.

B. Nguyên tử gam của một chất trong tự nhiên thường có giá trị lẻ (không nguyên).

C. Một nguyên tố có thể có nhiều đồng vị.

D. Trong một hạt nhân nguyên tử số neutron không thể vượt quá số proton.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án đúng: Nguyên tố A có cấu trúc electron phân lớp ngoài cùng là 4s1.

A. A có số oxy hóa dương cực đại +1.

B. A có thể là kim loại hoặc phi kim loại.

C. A là nguyên tố ở chu kỳ 4.

D. A chỉ có một electron hóa trị.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: 26Fe, 27Co và 28Ni thuộc phân nhóm VIIIB nên có:

A. Số electron của lớp electron ngoài cùng giống nhau.

B. Cấu hình electron hóa trị giống nhau.

C. Số electron hóa trị giống nhau.

D. Số electron hóa trị bằng số thứ tự nhóm.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên