Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Hãy chỉ rõ chất nào trong các chất dưới đây có giá trị entropi tiêu chuẩn cao hơn: (1) 20Ca(r) và 12Mg(r) ; (2) H2O(k) và H2S(k) ; (3) PCl3(k) và PCl5(k) ; (4) Cl2(k) và F2(k) ; (5) Br2(l) và I2(r).
92 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá
A. Ca, H2S, PCl5, Cl2, I2
B. Mg, H2O, PCl3, F2, I2
C. Mg, H2O, PCl3, F2, Br2
D. Ca, H2S, PCl5, Cl2, Br2
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn quá trình đúng: Xét phản ứng: NO(k) + ½O2(k) = NO2(k). Phản ứng được thực hiện trong xilanh với pistong chịu một áp suất không đổi, sau đó phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Quá trình như thế là quá trình:
A. Đẳng tích, đẳng nhiệt
B. Đẳng tích, thể tích giảm
C. Đẳng áp, đẳng nhiệt
D. Đẳng áp, thể tích tăng
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Xem đáp án
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Cho 1 mol chất điện ly AB2 vào nước thì có 0,2 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:
A. 1,4
B. 1,6
C. Không tính được
D. 1,9
Xem đáp án
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn trường hợp đúng. Tính pH của dung dịch bão hòa Mg(OH)2 ở 25°C. Biết \({T_{Mg{{\left( {OH} \right)}_2}}} = {10^{ - 11}}\) .
A. 10,13
B. 10,63
C. 10,43
D. 10,33
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Ion nào sau đây có thể tác dụng vừa như một acid Bronsted, vừa như một baz Bronsted? (1) HOOC – COO– ; (2) (CH3)3CH+ ; (3) \(C{H_3}NH_3^ +\) ; (4) OH–.
A. 1, 2, 3
B. 1
C. 1, 4
D. 2, 3
Xem đáp án
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Một lít dung dịch chứa 5g muối ăn NaCl và 1 lít dung dịch chứa 20g đường C6H12O6. Cho biết khối lượng nguyên tử của Na, Cl, C, O, H lần lượt là 23; 35,5; 12; 16; 1. Giả sử độ điện ly của dung dịch muối là 1. Ở cùng nhiệt độ:
A. Dung dịch muối có nhiệt độ bắt đầu đông đặc cao hơn
B. Không thể so sánh được vì khác nhau về nồng độ và bản chất chất tan
C. Dung dịch đường có nhiệt độ bắt đầu sôi cao hơn
D. Dung dịch muối có áp suất thẩm thấu lớn hơn
Xem đáp án
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 9
Thông tin thêm
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận