Câu hỏi: Chọn trường hợp đúng. Tính pH của dung dịch bão hòa Mg(OH)2 ở 25°C. Biết \({T_{Mg{{\left( {OH} \right)}_2}}} = {10^{ - 11}}\) .
A. 10,13
B. 10,63
C. 10,43
D. 10,33
Câu 1: Chọn phương án đúng: Cho biết: (1) jo (SO_4^{2 - } , H2O/S) = – 0,75V ; (2) jo (Sn2+/Sn) = – 0,140V ; (3) jo (HClO/Cl-) = +1,64V ; (4) jo (Fe3+/Fe2+) = + 0,771V. Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau:
A. HClO < Fe3+ < Sn2+ < \(SO_4^{2 - }\)
B. \(SO_4^{2 - }\) < Sn2+ < Fe3+ < HClO
C. S < Sn < Fe2+ < Cl–
D. Cl– < Fe2+ < Sn < S
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Cho \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0 = 0.77V\) và \(\varphi _{S{n^{4 + }}/S{n^{2 + }}}^0 = + 0.15V\) . Tính hằng số cân bằng ở 25oC của phản ứng 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd)
A. 1027
B. 1014
C. 1018
D. 1021
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Khi tăng nhiệt độ, vận tốc phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó:
A. làm giảm hằng số tốc độ của phản ứng
B. làm cho DG < 0
C. làm tăng số tiểu phân hoạt động trong hệ
D. chủ yếu là làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Hãy chỉ rõ chất nào trong các chất dưới đây có giá trị entropi tiêu chuẩn cao hơn: (1) 20Ca(r) và 12Mg(r) ; (2) H2O(k) và H2S(k) ; (3) PCl3(k) và PCl5(k) ; (4) Cl2(k) và F2(k) ; (5) Br2(l) và I2(r).
A. Ca, H2S, PCl5, Cl2, I2
B. Mg, H2O, PCl3, F2, I2
C. Mg, H2O, PCl3, F2, Br2
D. Ca, H2S, PCl5, Cl2, Br2
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn trường hợp đúng: Tính thế khử chuẩn \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0\) ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường acid: \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e_3}{O_4}}^0 = 0.353V\) và \(\varphi _{F{e_3}{O_4}{/_{F{e^{2 + }}}}}^0 = 0.980V\) .
A. 0,627V
B. 0,667V
C. 1,33V
D. 0,771V
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Cho quá trình điện cực: \(C{r_2}O_7^{2 - }\) + 14H+ + 6e ® 2Cr3+ + 7H2O. Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng:
A. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{\left[ {C{r_2}O_7^{2 - }} \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^{14}}}}{{{{\left[ {C{r^{3 + }}} \right]}^2}}}\)
B. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{5}\lg \frac{{{{\left[ {C{r^{3 + }}} \right]}^2}}}{{\left[ {C{r_2}O_7^{2 - }} \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^{14}}}}\)
C. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{5}\lg \frac{{\left[ {C{r_2}O_7^{2 - }} \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^{14}}}}{{{{\left[ {C{r^{3 + }}} \right]}^2}}}\)
D. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{{{\left[ {C{r^{3 + }}} \right]}^2}}}{{\left[ {C{r_2}O_7^{2 - }} \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^{14}}}}\)
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 9
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 546
- 19
- 45
-
23 người đang thi
- 521
- 3
- 45
-
47 người đang thi
- 578
- 7
- 45
-
35 người đang thi
- 539
- 2
- 45
-
36 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận