Câu hỏi: CHỌN CÂU SAI. Sự hấp thu dược chất từ thuốc đạn: Sau khi đặt vào trực tràng, viên thuốc được chảy lỏng hoặc hoà tan trong niêm dịch, dược chất được giải phóng và hấp thu vào cơ thể theo các đường sau:

159 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Theo tĩnh mạch trực tràng dưới và tĩnh mạch trực tràng giữa qua tĩnh mạch chủ dưới rồi vào hệ tuần hoàn chung không qua gan

B. Theo tĩnh mạch trực tràng dưới và tĩnh mạch trực tràng giữa qua tĩnh mạch chủ dưới, qua gan rồi vào hệ tuần hoàn chung

C. Theo tĩnh mạch trực tràng trên vào tĩnh mạch cửa qua gan rồi vào hệ tuần hoàn chung

D. Theo hệ lympho rồi vào hệ tuần hoàn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhũ tương kiểu N/D có thể dùng trong các dạng bào chế:

A. Potio 

B. Thuốc mỡ 

C. Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch 

D. Tất cả đều

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Các chất sau đây có thể dùng làm chất nhũ hóa, chất gây thấm cho cả 3 dạng uống, tiêm, dùng ngoài:

A. Các gôm arabic, adragant

B. Các chất ammonium bậc 4

C. Các alcol có chứa saponin 

D. Các polysorbat, lecithin

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Cho công thức nhũ tương sau: Créosot 33 g Lecithin 2 g Nước cất vđ 100 g Nhũ tương trên được điều chế bằng phương pháp:

A. Phương pháp dùng dung môi chung 

B. Phương pháp keo khô 

C. Phương pháp keo ướt 

D. Phương pháp ngưng kết

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của tá dược thân dầu:

A. Kém bền vững

B. Dễ bị mấm mốc và vi khuẩn xâm nhập

C. Trơn nhờn, khó rửa sạch bằng nước

D. Dễ bị khô cứng, nứt mặt trong quá trình bảo quản

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phương pháp xà phòng hóa điều chế nhũ tương có đặc điểm:

A. Chất nhũ hóa được tạo ra trong quá trình điều chế

B. Chất nhũ hóa ở dạng dịch thể 

C. Chất nhũ hóa là xà phòng có sẵn trong công thức

D. Chất có tác dụng là xà phòng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 6
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên