Câu hỏi: Cho công thức nhũ tương sau: Créosot 33 g Lecithin 2 g Nước cất vđ 100 g Nhũ tương trên được điều chế bằng phương pháp:

236 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Phương pháp dùng dung môi chung 

B. Phương pháp keo khô 

C. Phương pháp keo ướt 

D. Phương pháp ngưng kết

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng: khi tiến hành trộn lẫn 2 pha nên duy trì nhiệt độ:

A. Pha dầu cao hơn pha nước 5-100C 

B. Pha nước cao hơn pha dầu 5-100C 

C. Pha dầu cao hơn pha nước 3-50C

D. Pha nước cao hơn pha dầu 3-5 0C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nguyên tắc thực hiện phương pháp keo ướt: Chất nhũ hóa được hòa tan trong lượng lớn ....., sau đó thêm ...... ...... vào, vừa phân tán đến khi hết ..... và tiếp tục phân tán cho đến khi nhũ tương đạt yêu cầu:

A. pha nội, nhanh, pha ngoại, pha ngoại 

B. pha nội, từ từ, pha ngoại, pha ngoại 

C. pha ngoại, nhanh, pha nội, pha nội 

D. pha ngoại, từ từ, pha ngoại, pha nội

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nhũ tương kiểu N/D có thể dùng trong các dạng bào chế:

A. Potio 

B. Thuốc mỡ 

C. Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch 

D. Tất cả đều

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Phương pháp keo khô thường được áp dụng điều chế nhũ tương khi:

A. Có phương tiện gây phân tán tốt 

B. Chất nhũ hóa ở dạng bột 

C. Phương tiện gây phân tán là cối chày 

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi trong công thức bột thuốc có chất màu, cần cho chất màu vào ở giai đoạn:

A. Trước tiên trong quá trình trộn 

B. Sau cùng trong quá trình trộn 

C. Giai đoạn giữa trong quá trình trộn 

D. Lúc nào cũng được

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Nhược điểm của bơ ca cao:

A. Nhiệt độ nóng chạy cao, đun chảy lâu mất thời gian

B. Khả năng nhũ hóa kém

C. Hiện tượng dị hình

D. Khả năng phối hợp với nhiều loại dược chất để điều chế thuốc đặt kém

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 6
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên