Câu hỏi: Cho công thức nhũ tương sau: Créosot 33 g Lecithin 2 g Nước cất vđ 100 g Nhũ tương trên được điều chế bằng phương pháp:
A. Phương pháp dùng dung môi chung
B. Phương pháp keo khô
C. Phương pháp keo ướt
D. Phương pháp ngưng kết
Câu 1: CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của tá dược thân dầu:
A. Kém bền vững
B. Dễ bị mấm mốc và vi khuẩn xâm nhập
C. Trơn nhờn, khó rửa sạch bằng nước
D. Dễ bị khô cứng, nứt mặt trong quá trình bảo quản
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Phương pháp xà phòng hóa điều chế nhũ tương có đặc điểm:
A. Chất nhũ hóa được tạo ra trong quá trình điều chế
B. Chất nhũ hóa ở dạng dịch thể
C. Chất nhũ hóa là xà phòng có sẵn trong công thức
D. Chất có tác dụng là xà phòng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Khi trong công thức bột thuốc có chất màu, cần cho chất màu vào ở giai đoạn:
A. Trước tiên trong quá trình trộn
B. Sau cùng trong quá trình trộn
C. Giai đoạn giữa trong quá trình trộn
D. Lúc nào cũng được
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của tá dược thân nước:
A. Có thể hoà tan hoặc trộn đều với nước và nhiều chất lỏng phân cực
B. Giải phóng hoạt chất nhanh, nhất là với các chất dễ tan trong nước
C. Thể chất tương đối ổn định, ít thay đổi theo điều kiện thời tiết
D. Trơn nhờn, dễ rửa sạch bằng nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nhược điểm của bơ ca cao:
A. Nhiệt độ nóng chạy cao, đun chảy lâu mất thời gian
B. Khả năng nhũ hóa kém
C. Hiện tượng dị hình
D. Khả năng phối hợp với nhiều loại dược chất để điều chế thuốc đặt kém
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Kiểu nhũ tương phụ thuộc vào:
A. Sự khác biệt tỉ trọng 2 tướng
B. Độ tan tương đối của chất nhũ hóa trong mỗi pha
C. Độ nhớt của tướng ngoại
D. Kích thước của tiểu phân pha nội
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 6
- 1 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận