Câu hỏi: Phương pháp xà phòng hóa điều chế nhũ tương có đặc điểm:

143 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Chất nhũ hóa được tạo ra trong quá trình điều chế

B. Chất nhũ hóa ở dạng dịch thể 

C. Chất nhũ hóa là xà phòng có sẵn trong công thức

D. Chất có tác dụng là xà phòng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên tắc thực hiện phương pháp keo ướt: Chất nhũ hóa được hòa tan trong lượng lớn ....., sau đó thêm ...... ...... vào, vừa phân tán đến khi hết ..... và tiếp tục phân tán cho đến khi nhũ tương đạt yêu cầu:

A. pha nội, nhanh, pha ngoại, pha ngoại 

B. pha nội, từ từ, pha ngoại, pha ngoại 

C. pha ngoại, nhanh, pha nội, pha nội 

D. pha ngoại, từ từ, pha ngoại, pha nội

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: CHỌN CÂU SAI. Các hình dạng của thuốc đạn gồm:

A. Hình trụ

B. Hình cầu

C. Hình nón

D. Hình thủy lôi

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Các chất sau đây có thể dùng làm chất nhũ hóa, chất gây thấm cho cả 3 dạng uống, tiêm, dùng ngoài:

A. Các gôm arabic, adragant

B. Các chất ammonium bậc 4

C. Các alcol có chứa saponin 

D. Các polysorbat, lecithin

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền của hệ phân tán: 

A. tỉ lệ pha phân tán 

B. hoạt động của vi sinh vật

C. kích thước các tiểu phân 

D. chuyển động Brown

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của tá dược thân nước: 

A. Có thể hoà tan hoặc trộn đều với nước và nhiều chất lỏng phân cực

B. Giải phóng hoạt chất nhanh, nhất là với các chất dễ tan trong nước

C. Thể chất tương đối ổn định, ít thay đổi theo điều kiện thời tiết

D. Trơn nhờn, dễ rửa sạch bằng nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các hiện tượng đặc trưng của bề mặt tiếp xúc:

A. Hiện tượng Tyndall, sức căng bề mặt (SCBM) 

B. Hiện tượng khuếch tán, SCBM 

C. Hiện tượng hấp phụ, SCBM 

D. Hiện tượng thẩm thấu, SCBM

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 6
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên