Câu hỏi:

Cho hệ có phương trình đặc trưng: \({s^4} + 2{s^3} + 2{s^2} + 8s + 1 = 0\)

510 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A.  Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức

B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm có phần thực dương

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm có phần thực dương

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm có phần thực dương

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ:

A. Hệ thống ổn định

B. Hệ thống không ổn định

C. Hệ thống nằm ở biên giới ổn định

D. Hệ thống có 4 nghiệm cực

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2:

Đơn vị dB/dec có nghĩa là:

A. decibel/decimal 

B. decibel/decade

C. decibel/decimet

D. decibel

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Bộ chuyển đổi D/A:

A. Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số

B. Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự

C. Tương tự như khâu lấy mẫu dữ liệu

D. Sử dụng trong điều khiển robot

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Hệ thống hồi tiếp âm đơn vị; có hàm truyền vòng hở: \(G(s) = \frac{{K(s + 1)}}{{s{{(s + 2)}^2}(s + 5)}}\)

A. QĐNS có 3 nhánh

B. QĐNS có 3 nhánh tiến đến vô cùng và 1 nhánh tiến đến zero

C. QĐNS có 5 nhánh

D. QĐNS có 1 nhánh tiến đến zero và 2 nhánh tiến đến vô cùng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5:

Cho hệ có phương trình đặc trưng \({s^3} + 20{s^2} + 10s + 100 = 0\)

A.  Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức

B. Hệ thống ổn định, không có nghiệm có phần thực dương

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6:

Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống điều khiển rời rạc được mô tả bằng:

A. Phương trình vi phân

B. Phương trình sai phân

C. Phương trình đại số

D. Graph tín hiệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 2
Thông tin thêm
  • 143 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên