Câu hỏi:
Cho hệ có phương trình đặc trưng \({s^3} + 20{s^2} + 10s + 100 = 0\)
A. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức
B. Hệ thống ổn định, không có nghiệm có phần thực dương
C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức
D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức
Câu 1: Quỹ đạo nghiệm số của hệ rời rạc:
A. Không đối xứng
B. Đối xứng qua trục thực
C. Đối xứng qua trục ảo
D. Đối xứng qua góc tọa độ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống điều khiển rời rạc được mô tả bằng:
A. Phương trình vi phân
B. Phương trình sai phân
C. Phương trình đại số
D. Graph tín hiệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chu kỳ lấy mẫu T là:
A. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mẫu
B. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mẫu liên tiếp
C. Khoảng thời gian lấy mẫu
D. Khoảng thời gian ngắn nhất mà tín hiệu lặp lại trạng thái ban đầu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Định nghĩa độ dự trữ ổn định:
A. Khoảng cách từ trục thực đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ
B. Khoảng cách từ trục ảo đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ
C. Khoảng cách từ trục hoành (ox) đến nghiệm gần nhất (chỉ nghiệm thực) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ
D. Khoảng cách từ trục tung (Oy) đến nghiệm cực gần nhất (chỉ nghiệm phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Bộ chuyển đổi D/A:
A. Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
B. Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự
C. Tương tự như khâu lấy mẫu dữ liệu
D. Sử dụng trong điều khiển robot
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tần số cắt biên:
A. Là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1(hay bằng 0dB)
B. Là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng -π (hay -1800 )
C. Là tần số tại đó có độ dự trữ biên
D. Là tần số tại đó có đỉnh cộng hưởng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 2
- 143 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận