Câu hỏi:

Hệ thống hồi tiếp âm đơn vị; có hàm truyền vòng hở: \(G(s) = \frac{{K(s + 1)}}{{s{{(s + 2)}^2}(s + 5)}}\)

478 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. QĐNS có 3 nhánh

B. QĐNS có 3 nhánh tiến đến vô cùng và 1 nhánh tiến đến zero

C. QĐNS có 5 nhánh

D. QĐNS có 1 nhánh tiến đến zero và 2 nhánh tiến đến vô cùng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ: 

A. Hệ thống không ổn định

B. Hệ thống có 2 nghiệm cực và 1 zero

C. Hệ thống có 3 nghiệm cực

D. Hệ thống có 3 nghiệm cực và 1 zero

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2:

Khâu hiệu chỉnh PI (Proportional Integral ) có đặc điểm là:

A. Làm chậm đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, giảm sai số xác lập

B. Làm chậm đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập

C. Làm tăng đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, tăng sai số xác lập

D. Làm tăng đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3:

Tần số cắt biên:

A. Là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1(hay bằng 0dB)

B. Là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng -π (hay -1800 ) 

C. Là tần số tại đó có độ dự trữ biên 

D. Là tần số tại đó có đỉnh cộng hưởng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Biểu đồ Bode được vẽ trong hệ tọa độ vuông góc, trong đó:

A. Trục hoành được chia tuyến tính

B. Trục hoành được chia theo thang logarith

C. Gồm nhiều nhánh xuất phát từ các cực và tiến đến các zêro hoặc tiến đến vô cùng theo các đường tiệm cận

D. n đọan thẳng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5:

Bộ bù trễ pha được sử dụng khi:

A. Muốn giảm sai số xác lập của hệ thống

B. Muốn tăng sai số xác lập của hệ thống

C. Muốn tăng thời gian đáp ứng quá độ của hệ thống

D. Tín hiệu vào của hệ thống là hàm nấc đơn vị

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6:

Tín hiệu vào của bộ chuyển đổi D/A:

A. Tín hiệu liên tục

B. Tín hiệu số

C. Sóng  sin

D. Xung vuông

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 2
Thông tin thêm
  • 143 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên