Câu hỏi:
Tín hiệu vào của bộ chuyển đổi D/A:
A. Tín hiệu liên tục
B. Tín hiệu số
C. Sóng sin
D. Xung vuông
Câu 1: Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ: 

A. Hệ thống không ổn định
B. Hệ thống có 2 nghiệm cực và 1 zero
C. Hệ thống có 3 nghiệm cực
D. Hệ thống có 3 nghiệm cực và 1 zero
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khâu hiệu chỉnh PI (Proportional Integral ) có đặc điểm là:
A. Làm chậm đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, giảm sai số xác lập
B. Làm chậm đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập
C. Làm tăng đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, tăng sai số xác lập
D. Làm tăng đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Quỹ đạo nghiệm số của hệ rời rạc:
A. Không đối xứng
B. Đối xứng qua trục thực
C. Đối xứng qua trục ảo
D. Đối xứng qua góc tọa độ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cho hệ có phương trình đặc trưng: \({s^4} + 2{s^3} + 2{s^2} + 8s + 1 = 0\)
A. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức
B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm có phần thực dương
C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm có phần thực dương
D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm có phần thực dương
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Định nghĩa độ dự trữ ổn định:
A. Khoảng cách từ trục thực đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ
B. Khoảng cách từ trục ảo đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ
C. Khoảng cách từ trục hoành (ox) đến nghiệm gần nhất (chỉ nghiệm thực) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ
D. Khoảng cách từ trục tung (Oy) đến nghiệm cực gần nhất (chỉ nghiệm phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Hàm truyền \(G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}\) của hệ thống ở hình là


A. \(\frac{{{G_1}{G_3} + {G_2}G{}_3}}{{1 + {G_1}{G_3} + {G_2}G{}_3}}\)
B. \(\frac{{{G_1}{G_3} + {G_2}G{}_3}}{{1 + {G_1}{G_3} - {G_2}G{}_3}}\)
C. \(\frac{{{G_1}{G_3} - {G_2}G{}_3}}{{1 + {G_1}{G_3} + {G_2}G{}_3}}\)
D. \(\frac{{{G_1} + {G_2}}}{{1 - {G_1}{G_3} - {G_2}G{}_3}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 2
- 144 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án
- 1.8K
- 163
- 20
-
85 người đang thi
- 1.6K
- 113
- 25
-
33 người đang thi
- 997
- 77
- 25
-
97 người đang thi
- 1.2K
- 64
- 25
-
95 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận