Câu hỏi:

Tín hiệu vào của bộ chuyển đổi D/A:

311 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Tín hiệu liên tục

B. Tín hiệu số

C. Sóng  sin

D. Xung vuông

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khâu hiệu chỉnh PI (Proportional Integral ) có đặc điểm là:

A. Làm chậm đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, giảm sai số xác lập

B. Làm chậm đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập

C. Làm tăng đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, tăng sai số xác lập

D. Làm tăng đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2:

Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống điều khiển rời rạc được mô tả bằng:

A. Phương trình vi phân

B. Phương trình sai phân

C. Phương trình đại số

D. Graph tín hiệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Hệ thống hồi tiếp âm đơn vị; có hàm truyền vòng hở: \(G(s) = \frac{{K(s + 1)}}{{s{{(s + 2)}^2}(s + 5)}}\)

A. QĐNS có 3 nhánh

B. QĐNS có 3 nhánh tiến đến vô cùng và 1 nhánh tiến đến zero

C. QĐNS có 5 nhánh

D. QĐNS có 1 nhánh tiến đến zero và 2 nhánh tiến đến vô cùng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Tần số cắt biên:

A. Là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1(hay bằng 0dB)

B. Là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng -π (hay -1800 ) 

C. Là tần số tại đó có độ dự trữ biên 

D. Là tần số tại đó có đỉnh cộng hưởng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5:

Biểu đồ Bode được vẽ trong hệ tọa độ vuông góc, trong đó:

A. Trục hoành được chia tuyến tính

B. Trục hoành được chia theo thang logarith

C. Gồm nhiều nhánh xuất phát từ các cực và tiến đến các zêro hoặc tiến đến vô cùng theo các đường tiệm cận

D. n đọan thẳng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6:

Chu kỳ lấy mẫu T là:

A. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mẫu

B. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mẫu liên tiếp

C. Khoảng thời gian lấy mẫu

D. Khoảng thời gian ngắn nhất mà tín hiệu lặp lại trạng thái ban đầu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 2
Thông tin thêm
  • 143 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên