Câu hỏi:
Biểu đồ Bode được vẽ trong hệ tọa độ vuông góc, trong đó:
A. Trục hoành được chia tuyến tính
B. Trục hoành được chia theo thang logarith
C. Gồm nhiều nhánh xuất phát từ các cực và tiến đến các zêro hoặc tiến đến vô cùng theo các đường tiệm cận
D. n đọan thẳng
Câu 1: Theo định lý Shanon để có thể phục hồi dữ liệu sau khi lấy mẫu mà không bị méo dạng thì:
A. f=2fc
B. f ≥ 2fc
C. Tần số lấy mẫu được chọn tuỳ ý
D. f ≤ 2fc
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Định nghĩa độ dự trữ ổn định:
A. Khoảng cách từ trục thực đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ
B. Khoảng cách từ trục ảo đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ
C. Khoảng cách từ trục hoành (ox) đến nghiệm gần nhất (chỉ nghiệm thực) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ
D. Khoảng cách từ trục tung (Oy) đến nghiệm cực gần nhất (chỉ nghiệm phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Bộ chuyển đổi D/A:
A. Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
B. Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự
C. Tương tự như khâu lấy mẫu dữ liệu
D. Sử dụng trong điều khiển robot
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hàm truyền của hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ PI(proportional integral) liên tục có dạng:
A. \({G_C}(s) = {K_p} + {K_I}s\)
B. \({G_C}(s) = {K_p}s + {K_I}\)
C. \({G_C}(s) = {K_p} + \frac{{{K_I}}}{s}\)
D. \({G_C}(s) = {K_p} - {K_I}s\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khâu hiệu chỉnh PI (Proportional Integral ) có đặc điểm là:
A. Làm chậm đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, giảm sai số xác lập
B. Làm chậm đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập
C. Làm tăng đáp ứng quá độ, tăng độ vọt lố, tăng sai số xác lập
D. Làm tăng đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố, giảm sai số xác lập
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống điều khiển rời rạc được mô tả bằng:
A. Phương trình vi phân
B. Phương trình sai phân
C. Phương trình đại số
D. Graph tín hiệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 2
- 119 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận