Câu hỏi:

Khâu vi phân lý tưởng có hàm truyền G(s) = s:

383 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. M(ω)= ω ;  φ(ω)=90o

B. M(ω)= 20lg(ω) ;  φ(ω)= -90o

C. M(ω)= 1/ω ;  φ(ω)=90o

D. M(ω)= -20lg(ω) ;  φ(ω)= 90o

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Định nghĩa độ dự trữ ổn định:

A. Khoảng cách từ trục thực đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ

B. Khoảng cách từ trục ảo đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ

C. Khoảng cách từ trục hoành (ox) đến nghiệm gần nhất (chỉ nghiệm thực) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ

D. Khoảng cách từ trục tung (Oy) đến nghiệm cực gần nhất (chỉ nghiệm phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2:

Quỹ đạo nghiệm số của hệ rời rạc:

A. Không đối xứng

B. Đối xứng qua trục thực

C. Đối xứng qua trục ảo

D. Đối xứng qua góc tọa độ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Điều khiển là quá trình:

A. Thu thập thông tin

B. Tác động lên hệ thống để đáp ứng của hệ thống như mong muốn

C. Thu thập thông tin, xử lý thông tin và tác động lên hệ thống để đáp ứng của hệ thống  gần với mong muốn

D. Thu thập và xử lý thông tin

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống điều khiển rời rạc được mô tả bằng:

A. Phương trình vi phân

B. Phương trình sai phân

C. Phương trình đại số

D. Graph tín hiệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5:

Bộ chuyển đổi D/A:

A. Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số

B. Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự

C. Tương tự như khâu lấy mẫu dữ liệu

D. Sử dụng trong điều khiển robot

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6:

Hệ thống liên tục ổn định nếu tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính:

A. Nằm bên phải mặt phẳng phức

B. Nằm trên trục ảo

C. Nằm bên trái mặt phẳng phức

D. Nằm trên trục thực

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 2
Thông tin thêm
  • 143 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên