Câu hỏi:
Cấu tạo, hình dáng và vật liệu để chế tạo các thiết bị, dụng cụ và bát đĩa phải đảm bảo yêu cầu:
A. Dễ dàng làm sạch và khử khuẩn
B. Tránh kết cấu gốc nhọn, gốc vuông
C. Mặt ngoài phải đẹp
D. Cấu tạo gốc tù hay tròn, dễ dàng làm sạch, khử khuẩn và mặt ngoài phải đẹp
Câu 1: Điều kiện để xây dựng một cơ sở ăn uống công cộng không cần yêu cầu này:
A. Địa điểm phải cao ráo, sạch sẽ, có đủ diện tích để bố trí các phòng
B. Thuận lợi cho người ăn và cho việc vận chuyển lương thực, thực phẩm
C. Xa các nơi nhiễm bẫn nhiễm độc ít nhất 50m
D. Gần trường học và bệnh viện
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: 600C là nhiệt độ thường dùng để:
A. Sát trùng chắc chắn các dụng cụ nhà bếp và bàn ăn sau khi đã rửa sạch
B. Chế biến thức ăn đảm bảo tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh
C. Nấu chín thức ăn
D. Giữ nóng thức ăn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Địa điểm để xây dựng một cơ sở ăn uống công cộng cần đáp ứng được yêu cầu này:
A. Rộng và đẹp
B. Cao ráo, sạch sẽ
C. Cao ráo, thoáng mát, đủ diện tích, thuận lợi cho việc mua bán và xa các khu vực bị ô nhiễm ít nhất 50m
D. Gần chợ để tiện việc mua bán vận chuyển lương thực, thực phẩm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo Tổ chức Y tế thế giới, trẻ em từ 6 tuổi đến 14 tuổi bị coi là thiếu máu do thiếu sắt khi hàm lượng Hb trong máu thấp hơn :
A. 10 g/100ml
B. 11 g/100ml
C. 12 g/100ml
D. 13 g/100ml
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Yêu cầu vệ sinh đối với vật liệu để chế tạo các dụng cụ chứa đựng thực phẩm không bắt buộc phải đạt tiêu chuẩn này:
A. Vật liệu phải chịu đựng tác dụng ăn mòn của các chất khác nhau có mặt trong thực phẩm
B. Không được chứa các chất độc dưới dạng hoà tan
C. Đẹp mắt
D. Dễ dàng làm sạch và khử khuẩn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nhóm thức ăn nào thường thiếu trong khẩu phần ăn dặm của trẻ em nước ta:
A. Nhóm lương thực: gồm gạo, mì, ngô, khoai....
B. Nhóm giàu chất đạm (thịt, cá, sữa, trứng, đậu, đậu nành...)
C. Nhóm giàu chất béo: như mỡ, bơ, dầu, đậu phụng, mè
D. Nhóm rau, quả: cung cấp vitamin, chất khoáng và chất xơ
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 5
- 19 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học có đáp án
- 1.1K
- 19
- 30
-
56 người đang thi
- 1.2K
- 27
- 30
-
63 người đang thi
- 662
- 11
- 30
-
46 người đang thi
- 665
- 12
- 30
-
56 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận