Câu hỏi:

Cấu tạo, hình dáng và vật liệu để chế tạo các thiết bị, dụng cụ và bát đĩa phải đảm bảo yêu cầu:

460 Lượt xem
30/08/2021
4.1 10 Đánh giá

A. Dễ dàng làm sạch và khử khuẩn

B. Tránh kết cấu gốc nhọn, gốc vuông

C. Mặt ngoài phải đẹp

D. Cấu tạo gốc tù hay tròn, dễ dàng làm sạch, khử khuẩn và mặt ngoài phải đẹp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Điều kiện để xây dựng một cơ sở ăn uống công cộng không cần yêu cầu này:

A. Địa điểm phải cao ráo, sạch sẽ, có đủ diện tích để bố trí các phòng

B. Thuận lợi cho người ăn và cho việc vận chuyển lương thực, thực phẩm

C. Xa các nơi nhiễm bẫn nhiễm độc ít nhất 50m

D. Gần trường học và bệnh viện

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

600C là nhiệt độ thường dùng để:

A. Sát trùng chắc chắn các dụng cụ nhà bếp và bàn ăn sau khi đã rửa sạch 

B. Chế biến thức ăn đảm bảo tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh 

C. Nấu chín thức ăn 

D. Giữ nóng thức ăn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Địa điểm để xây dựng một cơ sở ăn uống công cộng cần đáp ứng được yêu cầu này:

A. Rộng và đẹp 

B. Cao ráo, sạch sẽ

C. Cao ráo, thoáng mát, đủ diện tích, thuận lợi cho việc mua bán và xa các khu vực bị ô nhiễm ít nhất 50m 

D. Gần chợ để tiện việc mua bán vận chuyển lương thực, thực phẩm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Yêu cầu vệ sinh đối với vật liệu để chế tạo các dụng cụ chứa đựng thực phẩm không bắt buộc phải đạt tiêu chuẩn này:

A. Vật liệu phải chịu đựng tác dụng ăn mòn của các chất khác nhau có mặt trong thực phẩm

B. Không được chứa các chất độc dưới dạng hoà tan

C. Đẹp mắt

D. Dễ dàng làm sạch và khử khuẩn 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhóm thức ăn nào thường thiếu trong khẩu phần ăn dặm của trẻ em nước ta:

A. Nhóm lương thực: gồm gạo, mì, ngô, khoai....

B. Nhóm giàu chất đạm (thịt, cá, sữa, trứng, đậu, đậu nành...)

C. Nhóm giàu chất béo: như mỡ, bơ, dầu, đậu phụng, mè

D. Nhóm rau, quả: cung cấp vitamin, chất khoáng và chất xơ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 5
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên