Câu hỏi: Cánh khuấy tuabin thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?

149 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ thấp

B. Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ thấp

C. Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ cao 60% 

D. Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ cao 60%

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi nào ta tiến hành quá trình nén nhiều cấp có làm lạnh trung gian?

A. Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn, nhiệt độ thành xilanh tăng quá mức cho phép

B. Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn

C. Nhiệt độ thành xilanh tăng quá mức cho phép ở áp suất cao

D. Trở lực thể tích tăng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Giá trị chuẩn số Reynolds là Re = 0,15 

A. chế độ lắng dòng

B. chế độ lắng quá độ

C. chế độ lắng rối

D. Không xác định

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Trường lực trong quá trình lắng thường là:

A. Gổm 3 loại: trọng lực, ly tâm, tĩnh điện

B. Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện

C. Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện

D. Gổm 3 loại: trọng lực, hướng tâm, tĩnh điện

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào:

A. Sự khác nhau về kích thước và cùng khối lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường lực

B. Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

C. Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

D. Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Vận tốc lắng là…:

A. Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng yên

B. Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng chuyển động

C. Vận tốc đi đều của hạt theo phương ngang trong môi trường lưu chất đứng yên

D. Vận tốc chuyển động của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 3
Thông tin thêm
  • 48 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên