Câu hỏi: Cánh khuấy chân vịt không sử dụng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?

215 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng lớn

B. Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng lớn

C. Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ

D. Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Huyền phù là hệ có:

A. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng

B. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí

C. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn

D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào:

A. Sự khác nhau về kích thước và cùng khối lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường lực

B. Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

C. Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

D. Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Vận tốc lắng sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình lắng:

A. Không đổi

B. Giảm dần

C. Thay đổi không theo qui luật

D. Tăng dần

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Bụi là hệ có:

A. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí

B. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng 

C. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn

D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trường lực trong quá trình lắng thường là:

A. Gổm 3 loại: trọng lực, ly tâm, tĩnh điện

B. Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện

C. Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện

D. Gổm 3 loại: trọng lực, hướng tâm, tĩnh điện

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chế độ lắng gọi là lắng dòng khi:

A. Re < 0,2

B. Re < 2320 

C. Re > 0,2

D. Re < 0

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 3
Thông tin thêm
  • 57 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên