Câu hỏi: Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào:

167 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Sự khác nhau về kích thước và cùng khối lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường lực

B. Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

C. Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

D. Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Huyền phù là hệ có:

A. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng

B. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí

C. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn

D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Vận tốc lắng sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình lắng:

A. Không đổi

B. Giảm dần

C. Thay đổi không theo qui luật

D. Tăng dần

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Giá trị chuẩn số Reynolds là Re = 0,15 

A. chế độ lắng dòng

B. chế độ lắng quá độ

C. chế độ lắng rối

D. Không xác định

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Tốc độ cân bằng là…:

A. Tốc độ của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng

B. Tốc độ lắng

C. Tốc độ dâng lên của hạt

D. Tốc độ rơi của hạt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trường lực trong quá trình lắng thường là:

A. Gổm 3 loại: trọng lực, ly tâm, tĩnh điện

B. Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện

C. Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện

D. Gổm 3 loại: trọng lực, hướng tâm, tĩnh điện

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Vận tốc lắng là…:

A. Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng yên

B. Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng chuyển động

C. Vận tốc đi đều của hạt theo phương ngang trong môi trường lưu chất đứng yên

D. Vận tốc chuyển động của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 3
Thông tin thêm
  • 46 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên