Câu hỏi: Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào:

209 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Sự khác nhau về kích thước và cùng khối lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường lực

B. Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

C. Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

D. Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cánh khuấy mái chèo thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?

A. Độ nhớt lớn và khối lượng riêng không lớn lắm

B. Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng không lớn lắm

C. Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng lớn 

D. Độ nhớt lớn và khối lượng riêng lớn

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Chế độ lắng gọi là lắng dòng khi:

A. Re < 0,2

B. Re < 2320 

C. Re > 0,2

D. Re < 0

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nhũ tương là hệ có:

A. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất lỏng

B. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí

C. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng 

D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Ý nào sau đây không phải mục đích của quá trình khuấy trộn?

A. tăng cường nồng độ

B. tạo ra các hệ đồng nhất 

C. tăng cường quá trình trao đổi nhiệt 

D. tăng cường quá trình trao đổi chất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Bụi là hệ có:

A. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí

B. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng 

C. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn

D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Cánh khuấy tuabin thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?

A. Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ thấp

B. Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ thấp

C. Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ cao 60% 

D. Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ cao 60%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 3
Thông tin thêm
  • 48 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên