Câu hỏi: Vận tốc lắng là…:

175 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng yên

B. Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng chuyển động

C. Vận tốc đi đều của hạt theo phương ngang trong môi trường lưu chất đứng yên

D. Vận tốc chuyển động của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong quá trình đẳng nhiệt khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi bằng cách nào sau đây?

A. Cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài

B. Không cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài

C. Tăng áp suất khí

D. Giảm áp suất khí

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Cánh khuấy đặc biệt thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?

A. Độ nhớt rất cao hoặc dung dịch rất loãng

B. Độ nhớt rất thấp hoặc dung dịch loãng

C. Độ nhớt rất cao hoặc bùn nhão

D. Độ nhớt rất thấp hoặc bùn nhão

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Về cấu tạo, máy nén pittông phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây so với bơm pittông? 

A. Kín, khít, làm nguội

B. Kín, khít

C. Hoàn toàn như bơm pittông

D. Làm nguội

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Giá trị chuẩn số Reynolds là Re = 0,15 

A. chế độ lắng dòng

B. chế độ lắng quá độ

C. chế độ lắng rối

D. Không xác định

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Vận tốc lắng sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình lắng:

A. Không đổi

B. Giảm dần

C. Thay đổi không theo qui luật

D. Tăng dần

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào:

A. Sự khác nhau về kích thước và cùng khối lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường lực

B. Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

C. Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

D. Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 3
Thông tin thêm
  • 46 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên