Câu hỏi: Trong khuấy trộn, để tăng tác dụng khuấy ta bố trí dòng chuyển động theo phương nào?

233 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Bán kính

B. Hướng trục

C. Tiếp tuyến

D. Hỗn hợp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tốc độ cân bằng là…:

A. Tốc độ của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng

B. Tốc độ lắng

C. Tốc độ dâng lên của hạt

D. Tốc độ rơi của hạt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Cánh khuấy mái chèo thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?

A. Độ nhớt lớn và khối lượng riêng không lớn lắm

B. Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng không lớn lắm

C. Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng lớn 

D. Độ nhớt lớn và khối lượng riêng lớn

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Khi nào ta tiến hành quá trình nén nhiều cấp có làm lạnh trung gian?

A. Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn, nhiệt độ thành xilanh tăng quá mức cho phép

B. Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn

C. Nhiệt độ thành xilanh tăng quá mức cho phép ở áp suất cao

D. Trở lực thể tích tăng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Huyền phù là hệ có:

A. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng

B. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí

C. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn

D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào:

A. Sự khác nhau về kích thước và cùng khối lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường lực

B. Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

C. Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

D. Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chế độ lắng gọi là lắng dòng khi:

A. Re < 0,2

B. Re < 2320 

C. Re > 0,2

D. Re < 0

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 3
Thông tin thêm
  • 48 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên