Câu hỏi:
Các dân tộc được bình đẳng hưởng thụ một nền giáo dục, tạo điều kiện để các dân tộc khác nhau đều được bình đẳng về cơ hội học tập là thể hiện bình đẳng giữa các dân tộc về
A. A. kinh tế.
B. B. văn hóa.
C. C. chính trị.
D. D. giáo dục.
Câu 1: N là người dân tộc thiểu số được cộng 1.5 điểm ưu tiên trong xét tuyển vào đại học. Điều này thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về
A. A. kinh tế.
B. B. chính trị.
C. C. văn hóa, giáo dục.
D. D. xã hội.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. A. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục.
B. B. Bình đẳng về chính trị.
C. C. Bình đẳng về xã hội.
D. D. Bình đẳng về kinh tế.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nội dung quyền bình đẳng về văn hoá giữa các dân tộc là các dân tộc có quyền
A. A. dùng tiếng nói, chữ viết, bảo tồn và phát huy các truyền thống văn hoá tốt đẹp của mình.
B. B. tự do ngôn ngữ, chữ viết, tiếng nói trong quá trình phát triển văn hoá của mình.
C. C. dùng tiếng địa phương, lưu giữ các giá trị, truyền thống văn hoá của mình.
D. D. dùng tiếng phổ thông và giữ gìn các tập quán, hủ tục lạc hậu của mình.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. A. Bình đẳng giữa các dân tộc.
B. B. Bình đẳng giữa các địa phương.
C. C. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
D. D. Bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Những phong tục, tập quán, truyền thống tốt đẹp của dân tộc được giữ gìn, khôi phục và phát huy là nội dung bình đẳng về
A. A. kinh tế.
B. B. văn hóa.
C. C. chính trị.
D. D. thể thao.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Huyện X tại tỉnh Y là vùng có đồng bào dân tộc thiểu số, có đời sống khó khăn vì vậy được Nhà nước có chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội. Chính sách này thể hiện quyền bình đẳng nào sau đây?
A. A. Bình đẳng giữa các vùng miền.
B. B. Bình đẳng giữa các tôn giáo.
C. C. Bình đẳng giữa các dân tộc.
D. D. Bình đẳng giữa các công dân.
30/11/2021 0 Lượt xem

- 3 Lượt thi
- 40 Phút
- 38 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Giáo dục công dân 12
- 562
- 0
- 53
-
36 người đang thi
- 508
- 0
- 22
-
62 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận