Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Đề thi học kì 2

Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Đề thi học kì 2

  • 30/11/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 238 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Đề thi học kì 2. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi Sinh học 12. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Giới hạn sinh thái là

A. khoảng giá trị xác định của 1 nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian

B. khoảng giá trị xác định, ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu

C. giới hạn dưới và giới hạn trên

D. khoảng giá trị về nhiệt độ, ở đó loài có thể tồn tại và phát triển được

Câu 2:

Ổ sinh thái là

A. khu vực sinh sống của sinh vật

B. nơi thường gặp của loài

C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài

D. nơi có đây đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

Câu 4:

Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tang trong môi trường là ý nghĩa sinh thái của

A. phân bố theo nhóm

B. phân bố ngẫu nhiên

C. phân bố đồng đều

D. phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên

Câu 7:

Vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là

A. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

B. tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể đồng đều trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

C. tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

D. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức tối đa, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

Câu 8:

Cho các kiểu phân bố cá thể trong quần thể gồm:

(1) Chim hải âu làm tổ     (2) Đàn bò rừng     (3) Các loài cây gỗ trong rừng

Các kiểu phân bố nói trên theo thứ tự là

A. Phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên

B. phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều

C. phân bố đồng đều, phân bố theo nhóm, phân bố ngẫu nhiên

D. phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên , phân bố theo nhóm

Câu 13:

Hệ sinh thái nông nghiệp

A. có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

B. có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

C. có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

D. có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên

Câu 15:

Nhận định nào dưới đây không đúng?

A. Những cá thể của các quần thể khác nhau thuộc cùng 1 loài nhưng sống trong nững sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau dẫn đến cách li sinh sản là đặc điểm của cơ chế cách li sinh thái.

B. Trong quá trình hình thành loài mới, điểu kiện sinh thái có vai trò thúc đẩy sự phân li trong quần thể gốc.

C. Hai nòi địa lí có khu phân bố trùm lên nhau

D. Ở các loài sinh sản vô tính, đơn tính sinh, rất khó có thể xác định hai loài thân thuộc.

Câu 16:

Nhận định nào dưới đây về quá trinh hình thành loài mới bằng con đường sinh thái là không đúng?

A. Khó tách bạch con đường địa lí và con đường sinh thái vì khi loài mở rộng khu phân bố địa lí thì đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác nhau.

B. Sự hình thành loài mới bằng con đường sinh thái được dùng với nghĩa hẹp để chỉ trường hợp một loài mới được hình thành từ các nòi sinh thái khác nhau trong các khu phân bố của loài gốc

C. Thường gặp ở những loài thực vật hoặc động vật ít di động xa.

D. Trong cùng 1 khu phân bố địa lí, các quần thể của loài được chọn lọc theo hướng thích nghi với những điều kiện sinh thái khác nhau, hình thành các nòi sinh thái rồi đến loài mới.

Câu 19:

Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biêu nào sau đây sai?

A. Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố sinh thái thì có vùng phân bố càng rộng.

B. Dựa vào giới hạn sinh thái có thể biết được vùng phân bố của cá loài sinh vật.

C. Trong khoảng chống chịu thì sinh vật không thể tồn tại được

D. Ở trạng thái bệnh lí, giới hạn sinh thái của nhiều nhân tố bị thu hẹp.

Câu 20:

Thời gian sống thực tế của 1 cá thể nào đó trong quần thể được gọi là

A. tuổi quần thể

B. tuổi sinh lí

C. tuổi sinh thái

D. tuổi trung bình

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Di – nhập gen có thể làm phong phú vốn gen trong quần thể.

B. CLTN định hướng cho tiến hóa.

C. Giao phối ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể.

D. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.

Câu 28:

Đặc điểm nào không đúng với hệ sinh thái nhân tạo?

A. Chuỗi thức ăn ngắn, năng suất cao.

B. Độ ổn định cao, chuỗi thức ăn ngắn.

C. Độ đa dạng thấp, năng suất cao.

D. Được cung cấp thêm nguồn năng lượng và vật chất từ bên ngoài.

Câu 29:

Nhận xét đúng nhất về tháp sinh thái là:

A. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có sinh khối lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.

B. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.

C. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.

D. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể, sinh khối và năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Đề thi học kì 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh