Câu hỏi:
Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, dựa vào loại bằng chứng trực tiếp nào sau đây để có thể xác định thời gian xuất hiện của các loài sinh vật?
A. cơ quan thoái hóa
B. hóa thạch
C. cơ quan tương đồng
D. cơ quan tương tự
Câu 1: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biêu nào sau đây sai?
A. Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố sinh thái thì có vùng phân bố càng rộng.
B. Dựa vào giới hạn sinh thái có thể biết được vùng phân bố của cá loài sinh vật.
C. Trong khoảng chống chịu thì sinh vật không thể tồn tại được
D. Ở trạng thái bệnh lí, giới hạn sinh thái của nhiều nhân tố bị thu hẹp.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hệ sinh thái nông nghiệp
A. có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
B. có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho các hiện tượng sau:
(1) Trâu, bò, ngựa đi ăn theo bầy đàn.
(2) Cây sống nối liền rễ thành từng nhóm.
(3) Sự tác bầy của ong mật vào mùa đông.
(4) Chim di cư theo đàn.
(5) Cây tự tỉa cành do thiếu ánh sáng.
(6) Gà ăn trứng của mình sau khi đẻ xong.
Những hiện tượng nào trong các hiện tượng trên thể hiện sự hỗ trợ cùng loài?
A. (3), (5) và (6)
B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6)
C. (1), (2) và (4)
D. (1), (2), (3) và (4)
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho các kiểu phân bố cá thể trong quần thể gồm:
(1) Chim hải âu làm tổ (2) Đàn bò rừng (3) Các loài cây gỗ trong rừng
Các kiểu phân bố nói trên theo thứ tự là
A. Phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên
B. phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều
C. phân bố đồng đều, phân bố theo nhóm, phân bố ngẫu nhiên
D. phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên , phân bố theo nhóm
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Đề thi học kì 2
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Đề thi Sinh học 12
- 269
- 0
- 10
-
89 người đang thi
- 325
- 2
- 30
-
57 người đang thi
- 276
- 5
- 10
-
31 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận