Câu hỏi:

Giới hạn sinh thái là

216 Lượt xem
30/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. khoảng giá trị xác định của 1 nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian

B. khoảng giá trị xác định, ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu

C. giới hạn dưới và giới hạn trên

D. khoảng giá trị về nhiệt độ, ở đó loài có thể tồn tại và phát triển được

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Nhận xét đúng nhất về tháp sinh thái là:

A. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có sinh khối lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.

B. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.

C. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.

D. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể, sinh khối và năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận định nào dưới đây không đúng?

A. Những cá thể của các quần thể khác nhau thuộc cùng 1 loài nhưng sống trong nững sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau dẫn đến cách li sinh sản là đặc điểm của cơ chế cách li sinh thái.

B. Trong quá trình hình thành loài mới, điểu kiện sinh thái có vai trò thúc đẩy sự phân li trong quần thể gốc.

C. Hai nòi địa lí có khu phân bố trùm lên nhau

D. Ở các loài sinh sản vô tính, đơn tính sinh, rất khó có thể xác định hai loài thân thuộc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm nào không đúng với hệ sinh thái nhân tạo?

A. Chuỗi thức ăn ngắn, năng suất cao.

B. Độ ổn định cao, chuỗi thức ăn ngắn.

C. Độ đa dạng thấp, năng suất cao.

D. Được cung cấp thêm nguồn năng lượng và vật chất từ bên ngoài.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hệ sinh thái nông nghiệp

A. có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

B. có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

C. có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

D. có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Đề thi học kì 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh