Câu hỏi:

Cho các hiện tượng sau:

(1) Trâu, bò, ngựa đi ăn theo bầy đàn.

(2) Cây sống nối liền rễ thành từng nhóm.

(3) Sự tác bầy của ong mật vào mùa đông.

(4) Chim di cư theo đàn.

(5) Cây tự tỉa cành do thiếu ánh sáng.

(6) Gà ăn trứng của mình sau khi đẻ xong.

Những hiện tượng nào trong các hiện tượng trên thể hiện sự hỗ trợ cùng loài?

221 Lượt xem
30/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A. (3), (5) và (6)

B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6)

C. (1), (2) và (4)

D. (1), (2), (3) và (4)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Di – nhập gen có thể làm phong phú vốn gen trong quần thể.

B. CLTN định hướng cho tiến hóa.

C. Giao phối ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể.

D. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là

A. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

B. tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể đồng đều trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

C. tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

D. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức tối đa, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho các kiểu phân bố cá thể trong quần thể gồm:

(1) Chim hải âu làm tổ     (2) Đàn bò rừng     (3) Các loài cây gỗ trong rừng

Các kiểu phân bố nói trên theo thứ tự là

A. Phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên

B. phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều

C. phân bố đồng đều, phân bố theo nhóm, phân bố ngẫu nhiên

D. phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên , phân bố theo nhóm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Đề thi học kì 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh