Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu)

  • 30/11/2021
  • 15 Câu hỏi
  • 160 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu). Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

15 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. BC là một vecto pháp tuyến của đường cao AH

B. BC là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC

C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc

D. Đường trung trực của AB có AB là vecto pháp tuyến

Câu 3:

Cho đường thẳng (d): 3x – 7y + 15 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. u=7;3 là vec tơ chỉ phương của (d)

B. (d) có hệ số góc k=37

C. (d) không đi qua gốc tọa độ

D. (d) đi qua hai điểm M-13;2  và N (5; 0)

Câu 4:

Cho (d): x=1-ty=3+2t điểm nào sau đây thuộc d?

A.  (−1; −3)

B. (−1; 2)

C. (2; 1)

D. (0; 1)

Câu 7:

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (−2; 4); B (−6; 1) là:

A. 3x + 4y – 10 = 0

B. 3x − 4y + 22 = 0

C. 3x − 4y + 8 = 0

D. 3x − 4y – 22 = 0

Câu 8:

Xét trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cặp điểm nào dưới đây nằm cùng phía so với đường thẳng x − 2y + 3 = 0?

A. M (0; 1) và P (0; 2)

B. P (0; 2) và N (1; 1)

C. M (0; 1) và Q (2; −1)

D. M (0; 1) và N (1; 5)

Câu 11:

Cho ba điểm A (1; −2), B (5; −4), C (−1; 4). Đường cao AA′ của tam giác ABC có phương trình

A. 3x − 4y + 8 = 0

B. 3x − 4y – 11 = 0

C. −6x + 8y + 11 = 0

D. 8x + 6y + 13 = 0

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh