Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu). Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
15 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. là một vecto pháp tuyến của đường cao AH
B. là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC
C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc
D. Đường trung trực của AB có là vecto pháp tuyến
Câu 3: Cho đường thẳng (d): 3x – 7y + 15 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. là vec tơ chỉ phương của (d)
B. (d) có hệ số góc
C. (d) không đi qua gốc tọa độ
D. (d) đi qua hai điểm và N (5; 0)
Câu 5: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x − 3y – 26 = 0 và 3x + 4y – 7 = 0.
A. (2; −6)
B. (5; 2)
C. (5; −2)
D. Không có giao điểm
Câu 7: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (−2; 4); B (−6; 1) là:
A. 3x + 4y – 10 = 0
B. 3x − 4y + 22 = 0
C. 3x − 4y + 8 = 0
D. 3x − 4y – 22 = 0
Câu 8: Xét trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cặp điểm nào dưới đây nằm cùng phía so với đường thẳng x − 2y + 3 = 0?
A. M (0; 1) và P (0; 2)
B. P (0; 2) và N (1; 1)
C. M (0; 1) và Q (2; −1)
D. M (0; 1) và N (1; 5)
Câu 10: Cho đường thẳng (d): x − 2y + 1 = 0. Nếu đường thẳng (Δ) đi qua M (1; −1) và song song với (d) thì (Δ) có phương trình
A. x − 2y – 3 = 0
B. x − 2y + 5 = 0
C. x − 2y + 5 = 0
D. x + 2y + 1 = 0
Câu 11: Cho ba điểm A (1; −2), B (5; −4), C (−1; 4). Đường cao AA′ của tam giác ABC có phương trình
A. 3x − 4y + 8 = 0
B. 3x − 4y – 11 = 0
C. −6x + 8y + 11 = 0
D. 8x + 6y + 13 = 0
Câu 12: Cho đường thẳng d: x − 2y – 3 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M (0; 1) trên đường thẳng
A. H (−1; 2)
B. H (5; 1)
C. H (3; 0)
D. H (1; −1)
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận