Câu hỏi:
Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. là một vecto pháp tuyến của đường cao AH
B. là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC
C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc
D. Đường trung trực của AB có là vecto pháp tuyến
Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A (−2; 4); B (−6; 1) là:
A. 3x + 4y – 10 = 0
B. 3x − 4y + 22 = 0
C. 3x − 4y + 8 = 0
D. 3x − 4y – 22 = 0
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho đường thẳng (d): x − 2y + 1 = 0. Nếu đường thẳng (Δ) đi qua M (1; −1) và song song với (d) thì (Δ) có phương trình
A. x − 2y – 3 = 0
B. x − 2y + 5 = 0
C. x − 2y + 5 = 0
D. x + 2y + 1 = 0
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho đường thẳng (d): 3x – 7y + 15 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. là vec tơ chỉ phương của (d)
B. (d) có hệ số góc
C. (d) không đi qua gốc tọa độ
D. (d) đi qua hai điểm và N (5; 0)
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho đường thẳng (d): 3x + 5y – 15 = 0. Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d):
A.
B.
C.
D.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho đường thẳng d: x − 2y – 3 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M (0; 1) trên đường thẳng
A. H (−1; 2)
B. H (5; 1)
C. H (3; 0)
D. H (1; −1)
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x − 3y – 26 = 0 và 3x + 4y – 7 = 0.
A. (2; −6)
B. (5; 2)
C. (5; −2)
D. Không có giao điểm
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu)
- 0 Lượt thi
- 15 Phút
- 15 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- 419
- 0
- 15
-
21 người đang thi
- 445
- 0
- 25
-
58 người đang thi
- 291
- 0
- 15
-
14 người đang thi
- 369
- 2
- 15
-
80 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận