Trắc nghiệm ôn thi công chức, viên chức môn Luật viên chức - Phần 8

Trắc nghiệm ôn thi công chức, viên chức môn Luật viên chức - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 211 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi công chức, viên chức môn Luật viên chức - Phần 8. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Điều 21 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Nguyên tắc tuyển dụng gồm những nguyên tắc nào?

A. Bảo đảm tính cạnh tranh

B. Bảo đảm công khai, minh bạch, công bằng, khách quan và đúng pháp luật

C. Ưu tiên người có tài năng, người có công với cách mạng, người dân tộc thiểu số

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 2: Điều 21 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Nguyên tắc tuyển dụng gồm những nguyên tắc nào?

A. Tuyển trọn đúng người đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm

B. Đề cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

C. Cả 2 đáp án đều đúng

D. Cả 2 đáp án đều sai

Câu 3: Điều 22 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Người có đủ điều kiện nào sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng kí dự tuyển viên chức?

A. Người có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam. Từ đủ 18 tuổi trở lên

B. Có đơn đăng kí dự tuyển, có lí lịch rõ ràng

C. Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ hành nghề hoặc có năng khiếu, kĩ năng phù hợp với vị trí làm việc

D. Cả 3 đáp án trên đầu đúng

Câu 4: Điều 22 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Người có đủ điều kiện nào sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng kí dự tuyển viên chức?

A. Đủ sức khỏe để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ

B. Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm do đơn vị sự nghiệp công lập xác định nhưng không được trái với quy định của pháp luật

C. Cả 2 đáp án đều đúng

D. Cả 2 đáp án đều sai

Câu 5: Điều 22 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Người không được đăng kí dự tuyển viên chức?

A. Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự

B. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án

C. Đang bị áp dụng biện pháp xử lí hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 6: Điều 23 trong chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Phương thức tuyển dụng viên chức là?

A. Thông qua thi tuyển

B. Thông qua xét tuyển

C. Thông qua thi tuyển và xét tuyển

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 9: Điều 25 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: Có mấy loại hợp đồng làm việc?

A. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn và Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn

B. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn

C. Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn

D. Cả 3 đều sai

Câu 10: Điều 25 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: hợp đồng làm việc xác định thời hạn là?

A. Là hợp đồng mà trong đó 2 bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian từ đử 12 tháng đến 36 tháng. Nó áp dụng đối với người trúng tuyển vào viên chức, trừ trường hợp quy định tại diểm d và điểm đ khoản 1 điều 58 của luật viên chức.

B. Là hợp đồng mà trong đó 2 bên không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng. Nó không xá định thời hạn áp dụng đối với trường hợp đã thực hiện xong hợp đồng làm việc xác định thời hạn và trường hợp cán bộ, công chức chuyển ngành viên chức theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 1 điều 58 của luật viên chức.

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

Câu 12: Điều 26 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: hợp đồng làm việc gồm những nội dung nào?

A. Tên, địa chie của đơn vị sự nghiệp công lập và người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

B. Họ tên, địa chỉ, ngày, tháng, năm sinh của người được tuyển dụng

C. Công việc hoặc nhiệm vụ, vị trí việc làm và địa điểm làm việc; Quyền và nghĩa vụ của các bên

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Điều 26 trong Hợp đồng làm việc của chương III Tuyển dụng, sử dụng viên chức - Luật Viên Chức quy định: hợp đồng làm việc gồm những nội dung nào dưới đây?

A. Loại hơp đồng, thời hạn và điều kiện chấm dứt hợp đồng làm việc; Tiền lương, tiền thưởng và chế độ đãi ngộ khác; thời gian lam việc, thời gian nghỉ ngơi.

B. Chế độ tập sự; điều kiện làm việc và các vấn đề liên quan đến bảo hộ lao động.

C. Bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế; các cam kết khác gắn với tính chất, đặc điểm của ngành, lĩnh vực và điều kiện đặc thù của đơn vị sự nghiệp công lập nhưng k trái quy định của luật này.

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 18: Viên chức không phải thực hiện chế độ tập sự nếu đã có thời gian làm từ bao lâu?

A. 12 tháng trở lên

B. 36 tháng trở lên

C. Từ đủ 12 tháng trở lên

D. Từ đủ 36 tháng trở lên

Câu 19: Điều 27 về Chế độ tập sự có mấy nguyên tắc?

A. 1 nguyên tắc

B. 2 nguyên tắc

C. 3 nguyên tắc

D. 4 nguyên tắc

Câu 21: Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc.

A. 12 tháng liên tục với hợp đồng không xác định thời hạn, 6 tháng liên tục đối với hợp đồng xác định thời hạn.

B. 36 tháng liên tục với hđ không xác định thời hạn, 12 tháng liên tục với hợp đồng xđ thời hạn.

C. Khoảng 12 tháng với hđ không xác định thời hạn, khoảng 6 tháng đối với hđ xđ thời hạn.

D. Khoảng 36 tháng với hđ không xác định thời hạn, khoảng 12 tháng với hợp đồng xđ thời hạn.

Câu 23: Theo Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việcquy định: Trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 điều này, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập phải báo cho viên chức biết trước bao nhiêu ngày khi đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc?

A. 45 ngày đối với hđ không xđ thời hạn, 30 ngày đối với hợp đồng xác định thời hạn.

B. Ít nhất 45 ngày đối với hđ không xđ thời hạn, ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng xác định thời hạn.

C. 60 ngày đối với hđ không xđ thời hạn, 30 ngày đối với hợp đồng xác định thời hạn.

D. Ít 60 ngày đối với hđ không xđ thời hạn, ít nhất 30 ngày đối với hợp đồng xác định thời hạn.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức, viên chức môn Luật viên chức

Chủ đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức, viên chức môn Luật viên chức Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm