Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn tài chính quốc tế - Phần 2. Tài liệu bao gồm 60 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm quản trị kinh doanh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Tỷ giá giao ngay của Fran Thuỵ Sỹ là 0.9 USD / CHF. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày là 0.88 USD/CHF .Đồng Fran Thuỵ sỹ sẽ bán được với :
A. Điểm kỳ hạn gia tăng 2.22%
B. Điểm kỳ hạn khấu trừ : - 2.22%
C. Điểm kỳ hạn khấu trừ : - 9.09%
D. Điểm kỳ hạn gia tăng : 9.09%
Câu 2: Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1.3223/30. F1/12 ( EUR/USD)=1.3535/40. F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40. F1/4 (EUR/USD)=1.4101/04
A. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
B. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
C. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng
D. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn
Câu 3: Đối với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn :
A. Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định hôm nay
B. Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định hôm nay
C. Các bên tham gia thực hiện tính toán ngay hôm nay cho 1 số lượng ngoại tệ được chấp nhận trong tương lai
D. Các bên tham gia thực hiện số lượng ngoại tệ với tỷ giá giao dịch nay được duy trì trong tương lai
Câu 4: Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP =1.75 USD. Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kỳ hạn tỷ giá giao ngay GBP /USD = 1.65
A. Lỗ 625 USD
B. Lỗ 6250 USD
C. Lãi 6250 USD
D. Lỗ 66.28788 USD
Câu 5: Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa 1 ngân hàng và khách hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn là :
A. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
B. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực hiện hợp đồng
C. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
D. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay không
Câu 6: Chính sách được sử dụng để điều chỉnh cán cân thanh toán:
A. Điều chỉnh cung tiền
B. Điều chỉnh tỷ giá
C. Tăng hoặc giảm chi tiêu của chính phủ
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Cán cân nào sau đây thuộc vào tài khoản vãng lai :
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vốn ngân hàng
C. Cán cân bù đắp chính thức
D. Cán cân tổng thể
Câu 8: Phản ánh vào cán cân thương mại quốc tế các giao dịch tiền tệ giữa
A. Những người cư trú với nhau
B. Những người cư trú và không cư trú
C. Những người không cư trú với nhau
D. Tất cả
Câu 9: Báo cáo phản ánh toàn bộ giá trị các giao dịch về thương mại hàng hoá , dịch vụ và các luồng tài chính được gọi là :
A. Cán cân thương mại
B. Tài khoản vãng lai
C. Tài khoản vốn
D. Cán cân thương mại quốc tế
Câu 10: Tại ngân hàng Vietcom bank niêm yết tỷ giá mua như sau : 1 USD = 7.7852 HKD và 1 HKD = 2003.8 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là :
A. 15.599
B. 15.547
C. 16.453
D. 15.762
Câu 11: Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1.3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR / USD = 1.2728. Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới EUR / USD = 1.15. Giả sử bạn có 1000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ ?
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi : 12380 USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi : 12380 USD
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi : 12380 USD
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi : 12380 USD
Câu 12: Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/42 vậy % chênh lệch giá mua bán là :
A. 0.45%
B. 0.12%
C. 0.013%
D. 0.053%
Câu 13: Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết : GDP /USD = 1.6727 30. Mua ở ngân hàng A với tỷ giá 1.6730. Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết : GDP / USD = 1.6735 / 40. Bán ở ngân hàng B với giá 1.6735. Giả sử chi phí giao dịch = 0 thì lợi nhuận từ ng/vụ của arbitrage cho 1 tr GBP sẽ là :
A. 500 USD
B. 1300 USD
C. 800 USD
D. 1000 USD
Câu 14: Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết : GBP /USD = 1.7281/ 89 và JPY /USD = 0.0079/82. Vậy tỷ giá GBP / JPY sẽ là :
A. 210,74 / 218,85
B. 218.75 / 210.84
C. 210.7439 / 218.8481
D. 210.8415 / 218.7484
Câu 15: Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là :
A. 90 ngày
B. 60 ngày
C. 1 năm
D. Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là bất cứ ngày nào phụ thuộc vào sự thoả thuận của các bên tham gia hợp đồng
Câu 16: Tỷ giá giao ngay của Fran Thuỵ Sỹ là 0.9 USD / CHF. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày là 0.88 USD/CHF .Đồng Fran Thuỵ sỹ sẽ bán được với :
A. Điểm kỳ hạn gia tăng 2.22%
B. Điểm kỳ hạn khấu trừ : - 2.22%
C. Điểm kỳ hạn khấu trừ : - 2.22%
D. Điểm kỳ hạn gia tăng : 9.09%
Câu 17: Đồng tiền yết giá là đồng tiền :
A. Đồng tiền được lấy là chuẩn có đơn vị tính là 1
B. Đứng ở vị trí hàng hoá
C. Biểu diễn giá cả của đồng tiền chuẩn
D. A + B
Câu 18: Các ngân hàng thương mại sử dụng các công cụ tài chính nào để duy trì tỷ giá cố định :
A. Lãi suất
B. Thị trường mở
C. Quỹ bình ổn hối đoái
D. Tất cả
Câu 19: Các yếu tố làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là :
A. Quy mô vay nợ nước ngoài
B. Tổng kim ngạch NK
C. Giảm quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài
D. Tăng kim ngạch XK
Câu 20: Các yếu tố làm tăng cung ngoại tệ trên thị trường hối đoái là :
A. Tăng kim ngạch XK
B. Tăng kim ngạch NK
C. Tăng kim ngạch NK
D. A +D
Câu 21: Trong chế độ tỷ giá thả nổi, nếu cán cân vãng lai thặng dư:
A. Cán cân thanh toán quốc tế sẽ thâm hụt
B. Cán cân vốn sẽ thâm hụt
C. Cán cân thu nhập sẽ thặng dư
D. Cán cân vốn sẽ thặng dư
Câu 22: Nếu thu nhập quốc dân > chi tiêu quốc dân thì :
A. Tiết kiệm > đầu tư nội địa
B. Thặng dư cán cân vãng lai
C. Thâm hụt cán cân vốn
D. Tất cả các câu trên đúng
Câu 23: Những vấn đề sau vấn đề nào không phải là nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP:
A. Thống kê hàng hoá “ giống hệt nhau”
B. Chi phí vận chuyển
C. Năng suất lao động
D. Ko có hàng hoá thay thế nhập khẩu
Câu 24: Lạm phát ở Mỹ là 3% và ở Anh là 5%. Giả sử các giả thiết PPP tồn tại đồng bảng Anh sẽ là :
A. Tăng giá 1.94%
B. Giảm giá – 1.9%
C. Giảm giá – 1.94%
D. Tăng giá 1.9%
Câu 25: Giả sử lãi suất 1 năm của Franc Thuỵ Sỹ là 3% và USD là 4%. Nếu hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, đồng Franc Thuỵ Sỹ sẽ thay đổi :
A. Tăng giá 9.7%
B. Giảm giá 9.7%
C. Tăng giá 0.97%
D. Giảm giá 0.97%
Câu 27: Lý thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu rằng :
A. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền đó có xu hướng giảm giá
B. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn đồng tiền đó sẽ có lãi suất cao hơn
C. Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lạm phát
D. Lãi suất bao giờ cũng lớn hơn tỷ lệ lạm phát
Câu 30: Giả sử tỷ lệ lạm phát của đôla Mỹ là 5% và Yên Nhật là 7%. Dự báo tỷ giá của USD/SPY theo PPP trong năm tới sẽ là ?
A. 122.0028
B. 122.28
C. 117.7560
D. 117.76
Câu 31: Giả sử, một công ty của Mỹ nhập khẩu xe đạp từ Trung Quốc. Trên BOP của Mỹ sẽ phát sinh :
A. Một bút toán ghi nợ trên cán cân thương mại và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai.
B. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và bút toán nợ trên cán cân vãng lai
C. Một bút toán ghi có trên cán cân dịch vụ và một bút toán ghi nợ bên cán cân vãng lai
D. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân thu nhập.
Câu 32: Khoản mục vô hình :
A. Bao gồm những giao dịch, không hợp pháp
B. Là cách gọi khác của sai số thống kê
C. Là cách gọi khác của khoản mục dịch vụ
D. Là cách gọi khác của dự trữ quốc gia
Câu 33: Các giao dịch du lịch được ghi chép trên :
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vãng lai
C. Cán cân vốn
D. Cán cân thu nhập
Câu 34: Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý :
A. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân tổng thể
B. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân vãng lai
C. Sự thặng dự thâm hụt của cán cân vốn
D. Sự thặng dư thâm hụt của một hay một nhóm cán cân bộ phận nhất định trong cán cân thanh toán
Câu 36: National Bank yết giá EUR/USD=1.15/1.17 ; City Bank yết giá EUR/USD=1.16/1.14. Nếu chi phí giao dịch =0 và bạn có 1tr EUR lợi nhuận từ arbitrage địa phương là :
A. 30.000 USD
B. 10.000 USD
C. 50.000 USD
D. Không tồn tại arbitrage
Câu 37: Hiện nay VND đang đựơc điều hành theo chế độ tỷ giá nào ?
A. Cố định
B. Thả nổi tự do
C. Thả nổi có điều kiện
D. ấn định
Câu 38: Giả sử tỷ giá giao ngay tại thời điểm t : USD/JPY=120.7; tại thời điểm t+1 : USD/JPY=135.00. Tỷ lệ lạm phát của USD là 5%, JPY là 10%. Đồng yên sẽ được định giá?
A. Định giá cao
B. Định giá thấp
C. Ngang giá
D. Nâng giá
Câu 39: Giả sử tỷ giá giao ngay GBP/USD =1.25. sau 1 năm GBP/USD =1.0. Tỷ lệ lạm phát trong năm của Anh là 15% và Mỹ là 5%. Chênh lệch giữa tỷ giá thực và tỷ giá danh nghĩa sẽ là :
A. - 0.1413 USD/GBP
B. + 0.1413 USD/GBP
C. – 0.3690 USD/GBP
D. + 0.3690 USD/GBP
Câu 40: Giả sử tỷ giá giao ngay của đôla Canada là 0.76 USD / CAD và tỷ giá kỳ hạn 180 ngày là 0.74 USD/CAD sẽ khác biệt tỷ giá kỳ hạn và giao ngay hàm ý
A. Lạm phát của đôla Mỹ thấp hơn tỷ lệ lạm phát của đôla Canada
B. Lãi suất của đôla Canada cao hơn lãi suất của đôla Mỹ
C. Giá cả hàng hoá ở Canada đắt hơn ở Mỹ
D. Đồng CAD kỳ vọng sẽ giảm giá giao ngay 180 ngày so với đôla Mỹ
Câu 41: Việc nghiên cứu ảnh hưởng của sự thay đổi tỷ giá đến cán cân vãng lai thông qua hệ số co giãn có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu được gọi là :
A. Phương pháp tiếp cận chỉ tiêu
B. Hiệu ứng đường cong J
C. Hiệu ứng điều kiện ngoại thương
D. Phương pháp tiếp cận hệ số co giãn
Câu 42: Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính sách
A. Giảm thâm hụt ngân sách
B. Tổng sản phẩm quốc dân trong mối tương quan với chỉ tiêu quốc dân
C. Thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm
D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Giả sử giá trị bảng Anh được cố định ở mức : 20 GBP = 1 ounce vàng. Giá trị đôla Mỹ được cố định ở mức 35 = 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá hiện tại trên thị trường 1 GBP = 1.8 USD bán sẽ khai thác cơ hội này như sau :
A. Bắt đầu với 35 USD,mua 1 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng sang bảng Anh được 20 GBP. Đổi 20 GBP sang đôla với giá 1 GBP =1.8 USD thu được 36 USD
B. Bắt đầu với 35 USD mua 1.75 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng đến bảng Anh được 20 GBP , 1 ounce sau đó chuyển đổi sang GBP với giá 20 GBP một ounce. Đổi vàng lấy đôla với giá 35 USD/ ounce. Đổi USD sang bảng Anh với tỷ giá hiện tại 1 GBP =1.8 USD -
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 44: Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là :
A. Đôla Châu Âu
B. Đồng EURO
C. Đơn vị tiền tệ
D. SDR
Câu 45: .Bản tổng kết tất cả các giao dịch kinh tế giữa người cư trú và người không cư trú được gọi là :
A. Cán cân mậu dịch
B. Tài khoản vãng lai
C. Cán cân thanh toán quốc tế
D. Cán cân vốn
Câu 46: Thu nhập ròng là một khoản mục của :
A. Cán cân vốn
B. Cán cân thương mại
C. Cán cân hoạt động
D. Cán cân vãng lai
Câu 47: Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế
A. Hạn chế của chính phủ
B. Rủi ro, chính trị
C. Chiến tranh
D. Tất cả
Câu 48: Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi :
A. Lãi suất cao
B. Thuế suất thuế thu nhập cao
C. Kỳ vọng đầu tư giảm giá
D. Không phải các yếu tố trên
Câu 49: .…..là 1 khoản mục trên cán cân vốn, khoản mục này thể hiện các khoản đầu tư vào TSCĐ ở nước ngoài và được sử dụng để điều hành hoạt động kinh doanh :
A. Khoản chuyển giao một chiều
B. Đầu tư gián tiếp
C. Thu nhập ròng
D. Đầu tư trực tiếp
Câu 50: Nếu quốc gia thâm hụt tiết kiệm thì :
A. Hạ chi tiêu những gì sản xuất ra
B. Đầu tư nội địa nhiều hơn tiết kiệm
C. Dòng vốn thuần chảy ra
D. A & B
Câu 51: Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1.3223/30. F1/12 ( EUR/USD)=1.3535/40. F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40. F1/4 (EUR/USD)=1.4101/04
A. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
B. Đồng EUR chắc chắn sẽ giảm giá so với đôla trong 6 tháng tới
C. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng
D. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn
Câu 52: Đối với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn :
A. Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định hôm nay
B. Khách hàng chấp nhận bán ngoài tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định ngày hôm nay
C. Các bên tham gia thực hiện tính toán ngay hôm nay cho 1 số lượng ngoại tệ được chấp nhận trong tương lai
D. Các bên tham gia thực hiện số lượng ngoại tệ với tỷ giá giao dịch nay được duy trì trong tương lai.
Câu 53: Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP =1.75 USD. Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kỳ hạn tỷ giá giao ngay GBP /USD = 1.65
A. Lỗ 625 USD
B. Lỗ 6250 USD
C. Lãi 6250 USD
D. Lỗ 66.28788 USD
Câu 54: Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa 1 ngân hàng và khách hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn là :
A. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
B. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực hiện hợp đồng
C. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
D. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay không
Câu 55: Hiệu ứng đường cong J là
A. Cho thấy cán cân vãng lai xấu đi và sau đó được cải thiện dứơi tác động chính sách phá giá nội tệ
B. Cho thấy cán cân vãng lai cải thiện và sau đó xấu đi do sự tác động của chính sách phá giá nội tệ
C. Cho thấy số lượng hàng hoá XK > NK
D. Không câu nào đúng
Câu 56: Theo phương pháp tiếp cận hệ số co giãn XK, NK, khi thực hiện phá giá nội tệ trạng thái của cán cân vãng lai phụ thuộc vào :
A. Hiệu ứng giá cả
B. Hiệu ứng khối lượng
C. Hiệu ứng đường cong J
D. Tính trội của hiệu ứng giá cả hay hiệu ứng số lượng
Câu 57: Tại thời đỉêm t, ngân hàng niêm yết : S (USD /CAD)=1.6461/65. F1/4 (USD /CAD) = 10/20. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của USD / CAD sẽ là :
A. 1.6451/35
B. 1.6441/35
C. 1.6471/85
D. 1.6481/75
Câu 58: Hệ số co giãn nhập khẩu ηM biểu diễn % thay đổi của giá trị nhập khẩu khi tỷ giá :
A. Không đổi
B. Thay đổi 10 %
C. Thay đổi 1%
D. Thay đổi 20 %
Câu 59: Hệ số co giãn xuất khẩu η biểu diễn % thay đổi của …..khi tỷ giá thay đổi 1%
A. Số lượng hàng hoá xuất khẩu
B. Thị phần hàng hoá trong nước trên thị trường quốc tế
C. Giá trị của hàng hoá xuất khẩu
D. Giá cả của hàng hoá xuất khẩu
Câu 60: Nếu tỷ giá USD/ CHF = 2.2128/30. USD / SGD= 2.7227/72 thì tỷ giá CHF /SGD là :
A. 1.2303/25
B. 1.2303/24
C. 0.8114/23
D. 0.8127/15
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận