Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án - Phần 56

Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án - Phần 56

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 183 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án - Phần 56. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 1: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân của ủy ban nhân dân phường loại II là bao nhiêu?

A. Có 01 Phó Chủ tịch UBND

B. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND

C. Có 02 Phó Chủ tịch UBND

D. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND

Câu 2: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân của ủy ban nhân dân huyện loại II và loại III là bao nhiêu?

A. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND

B. Có 01 Phó Chù tịch UBND

C. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND

D. Có 03 Phó Chủ tịch UBND

Câu 3: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phưong năm 2015, Hội đồng nhân dân phường thành lập các Ban nào?

A. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa - xã hội

B. Ban Kinh tế - ngân sách, Ban đô thị

C. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội

D. Ban Văn hóa - xã hội, Ban Kinh tế - ngân sách

Câu 4: Luật Tổ chức chính quyền địa phưong năm 2015 quy định cơ cấu Thường trực Hội đồng nhân dân xã gồm những ai?

A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các ủy viên

B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hôi đồng nhân dân

C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các ủy viên

D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Câu 5: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định cơ cấu Ban của Hội đồng nhân dân thị trấn gồm nhũng ai?

A. Trưởng ban và 01 Phó Trưởng Ban

B. Trưởng ban, 02 Phó Trưởng Ban và các ủy viên

C. Trưởng ban, 01 Phó Trưởng Ban và các ủy viên

D. Trưởng ban và các ủy viên

Câu 6: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân của ủy ban nhân dân xã loại I là bao nhiêu ?

A. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND

B. Có 01 Phó Chủ tịch UBND

C. Có 03 Phó Chủ tịch UBND

D. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND

Câu 7: heo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân họp bất thường khi có ít nhất bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân yêu cầu?

A. 3/4 tổng số đại biểu HĐND

B. 1/3 tổng số đại biểu HĐND

C. 1/2 tổng số đại biểu HĐND

D. 2/3 tổng số đại biểu HĐND

Câu 8: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai có thẩm quyền phê chuẩn kết quả bàu Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện?

A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện

C. Chủ tịch ửy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện

D. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 10: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai có thẩm quyền phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh?

A. Tổng thư ký Quốc hội

B. Thủ tướng Chính phủ

C. Chủ tịch Quốc hội

D. Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Câu 11: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai có thẩm quyền phê chuẩn kết quả bầu Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã?

A. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện

B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện

C. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã

D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân câp xã

Câu 12: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân bầu ủy viên ủy ban nhân dãn theo giới thiệu của ai?

A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân

B. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

C. Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân

D. Chủ tịch ủy ban nhân dân

Câu 13: Theo Luật Tồ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân, ủy viên ủy ban nhân dân theo đề nghị của ai?

A. ít nhất 1/3 tồng số đại biểu Hội đồng nhân dân

B. Chủ tịch ủy ban nhân dân

C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân

D. Trưởng ban Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân

Câu 14: Theo Luật Tồ chức chính quyền địa phương năm 2015, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình từ thòi điềm nào?

A. Ngay sau khi đượcc Hội đồng nhân dân bầu

B. Sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê chuẩn kết quả bầu

C. Sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân bầu

D. Sau 05 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân bầu

Câu 15: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phưong năm 2015, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân được thông qua khi có bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết tán thành (trừ nghị quyết về bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân)?

A. Quá nửa tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân

B. Ít nhất 2/3 tồng số đại biểu Hội đồng nhân dân

C. Ít nhất 1/3 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân

D. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân

Câu 22: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai là người có thẩm quyền quyết định điều động Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh?

A. Thủ tướng Chính phủ

B. Bộ trưởng Bộ Nội vụ

C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

D. Chủ tịch Quốc hội

Câu 23: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai là người có thẩm quyền quyết định điều động Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện?

A. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện

B. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh

C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện

Câu 24: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có trách nhiệm thẩm tra Đề án của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã?

A. Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội

B. Ủy ban Tư pháp của Quốc hội 

C. Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội

D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án

Chủ đề: Trắc nghiệm môn Kiến thức chung ôn thi viên chức, công chức có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm