Câu hỏi: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định cơ cấu Ban của Hội đồng nhân dân thị trấn gồm nhũng ai?
A. Trưởng ban và 01 Phó Trưởng Ban
B. Trưởng ban, 02 Phó Trưởng Ban và các ủy viên
C. Trưởng ban, 01 Phó Trưởng Ban và các ủy viên
D. Trưởng ban và các ủy viên
Câu 1: Luật Tổ chức chính quyền địa phưong năm 2015 quy định cơ cấu Thường trực Hội đồng nhân dân xã gồm những ai?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các ủy viên
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hôi đồng nhân dân
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 01 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các ủy viên
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, 02 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyền trách phải dành ít nhất bao nhiêu thời gian làm việc trong năm để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của đại biểu Hội đồng nhân dân?
A. 1/3
B. 1/2
C. 2/3
D. 3/4
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phưong năm 2015, Hội đồng nhân dân phường thành lập các Ban nào?
A. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa - xã hội
B. Ban Kinh tế - ngân sách, Ban đô thị
C. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội
D. Ban Văn hóa - xã hội, Ban Kinh tế - ngân sách
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào có trách nhiệm thẩm tra Đề án của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã?
A. Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội
B. Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
C. Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội
D. Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo Luật Tồ chức chính quyền địa phương năm 2015, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình từ thòi điềm nào?
A. Ngay sau khi đượcc Hội đồng nhân dân bầu
B. Sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê chuẩn kết quả bầu
C. Sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân bầu
D. Sau 05 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân bầu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo Nghị quyết số 1211/2016/ƯBTVQH13 ngày 25/5/2016 của ủy ban Thường vụ Quốc hội, tiêu chuẩn về diện tích tự nhiên của huyện không phải là huyện miền núi, vừng cao là bao nhiêu?
A. Từ 350 km2 trở lên
B. Từ 450 km2 trở lên
C. Từ 500 km2 trờ lên
D. Từ 550 km2 trở lên
30/08/2021 1 Lượt xem
- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận