Trắc nghiệm Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat có đáp án (Thông hiểu)

  • 30/11/2021
  • 15 Câu hỏi
  • 190 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat có đáp án (Thông hiểu). Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 2: Cacbohiđrat. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

25 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 1:

Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên:

A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2

B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl

C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH

D. H2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3

Câu 2:

Để phân biệt tinh bột, glucozơ và saccarozơ có thể dùng

A. Cu(OH)2/OH-.

B. dung dịch I2.

C. Quỳ tím.

D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 3:

Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là:

A. Phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.

B. Phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.

C. Phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.

D. Phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.

Câu 4:

Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm?

A. H2/Ni, to.

B. Cu(OH)2 (to thường).

C. Dung dịch brom.

D. O2 (to, xt).

Câu 5:

Để chứng minh glucozo có tính oxi hóa cần cho glucozo tác dụng với các chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2to thường.

B. Nước Br2.

C. AgNO3/NH3, to.

D. H2 (xt Ni, to).

Câu 8:

Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt giảm dần: glucozơ, fructozơ, saccarozơ

A. Glucozơ >saccarozơ > fructozơ.

B. Fructozơ > glucozơ >saccarozơ.

C. Glucozơ > fructozơ >saccarozơ.

D. Fructozo > saccarozo> glucozơ.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat có đáp án (Thông hiểu)
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh