Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế có đáp án - Phần 1. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
86 Lần thi
Câu 1: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Chứng chỉ hành nghề dược có giá trị trong phạm vi nào?
A. Phạm vi cả nước
B. Quốc tế
C. Tỉnh
D. Khu vực
Câu 2: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Chứng chỉ hành nghề dược hết hiệu lực khi nào?
A. Người hành nghề chết hoặc mất tích theo quyết định, bản án của Tòa án
B. Không có giấy xác nhận hoàn thành đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược trong thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp Chứng chỉ hành nghề được hoặc kể từ ngày có giấy xác nhận hoàn thành chương trình đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược gần nhất
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai
Câu 3: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Nội dung cơ bản của Chứng chỉ hành nghề dược bao gồm gì?
A. Thông tin cá nhân của người hành nghề dược; Văn bằng chuyên môn
B. Hình thức hành nghề; Phạm vi hoạt động chuyên môn
C. Hình thức cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét duyệt hoặc hình thức thi; thời gian thi trong trường hợp cấp theo hình thức thi; Ngày cấp, cơ quan cấp, ngày có hiệu lực
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 4: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, người hành nghề dược có quyền nào sau đây?
A. Được đào tạo, cập nhật kiến thức, trao đổi thông tin chuyên môn, pháp luật về dược
B. Được cấp Chứng chỉ hành nghề dược khi đáp ứng đủ điều kiện quy định
C. Người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở kinh doanh dược được ủy quyền cho người có Chứng chỉ hành nghề dược phù hợp khi vắng mặt để chịu trách nhiệm chuyên môn theo quy định
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 5: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, người hành nghề dược có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp trong hành nghề dược
B. Người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở bán lẻ thuốc phải có mặt trong toàn bộ thời gian hoạt động của cơ sở dược
C. Chỉ chịu trách nhiệm chuyên môn đối với một cơ sở kinh doanh dược và tại một địa điểm kinh doanh dược
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 8: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, kinh doanh dược bao gồm hoạt động nào sau đây?
A. Kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc
B. Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng
C. Kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 9: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, những cơ sở nào sau đây được coi là cơ sở kinh doanh dược?
A. Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc
B. Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc
C. Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 10: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, những cơ sở nào sau đây được coi là cơ sở kinh doanh dược?
A. Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc
B. Cơ sở bản lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
C. Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 11: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, những cơ sở nào sau đây được coi là cơ sở kinh doanh dược?
A. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng
B. Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc
C. Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 12: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Việc đánh giá đủ điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự để Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược được thực hiện định kỳ như thế nào?
A. 03 năm một lần hoặc đột xuất
B. 03 năm một lần
C. 02 năm một lần
D. 01 năm một lần
Câu 14: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Cơ sở có hoạt động được không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bao gồm?
A. Cơ sở có hoạt động được nhưng không vì mục đích thương mại
B. Cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc; Cơ sở nuôi trồng, thu hái dược liệu
C. Cơ sở y tế thuộc lực lượng vũ trang nhân dân có hoạt động cung ứng thuốc tại vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 15: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp nào sau đây?
A. Cơ sở đề nghị cấp lần đầu
B. Cơ sở đa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng thay đổi loại hình cơ sở kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược
C. Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng bị thu hồi theo quy định
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 17: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp nào sau đây?
A. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng
B. Thông tin ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bi ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
C. Đáp án 1 và 2 đúng
D. Đáp án 1 và 2 sai
Câu 18: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về gi?
A. tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh
B. người quản lý chuyên môn
C. thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà không thay đổi điều kiện kinh doanh dược
D. cả 3 ý trên đều đúng
Câu 19: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, ai có quyền cấp, cấp lại, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc?
A. Bộ trưởng Bộ Y tế
B. Giám đốc Sở Y tế
C. Thủ tưởng chính phủ
D. UBND Tỉnh
Câu 20: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, ai có quyền cấp, cấp lại, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền?
A. Bộ trường Bộ Y tế
B. Giám đốc Sở Y tế
C. Thủ tướng chính phủ
D. UBND Tỉnh
Câu 23: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược là bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ?
A. 15 ngày
B. 10 ngày
C. 07 ngày
D. 05 ngày
Câu 25: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, trường hợp nào bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược?
A. Chấm dứt hoạt động kinh doanh dược
B. Không đáp ứng một trong các điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
C. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược được cấp nhưng không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 27: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược có hiệu lực bao lâu?
A. 10 năm
B. 20 năm
C. 30 năm
D. Không quy định thời hạn hiệu lực
Câu 28: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Hồ sơ, thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược do cơ quan nào quy định?
A. Bộ Y tế
B. Sở Y tế
C. Chính phủ
D. UBND Tỉnh
Câu 29: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Cơ sở kinh doanh dược có các quyền nào sau đây?
A. Thực hiện một, một số hoặc tất cả hoạt động kinh doanh dược nếu đáp ứng đủ điều kiện tương ứng với từng loại hình cơ sở kinh doanh theo quy định
B. Hưởng chính sách ưu đãi khi thực hiện hoạt động kinh doanh dược theo quy định của pháp luật
C. Được thông tin, quảng cáo thuốc theo quy định của pháp luật
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 30: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Cơ sở kinh doanh dược có các trách nhiệm nào sau đây?
A. Phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và chỉ được kinh doanh đúng loại hình cơ sở kinh doanh, phạm vi và địa điểm kinh doanh ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
B. Bảo đảm duy trì các điều kiện kinh doanh dược trong quá trình hoạt động kinh doanh theo quy định
C. Thu hồi thuốc, nguyên liệu làm thuốc theo quy định
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Chủ đề: Bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế có đáp án Xem thêm...
- 86 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận