Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 14. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 3: Cho X là biến ngẫu nhiên tuân theo luật phân phối đều liên tục \(X \sim U\left( {\left[ {a;b} \right]} \right)\) . Giá trị \(P\left( {X \in \left[ {a - 1;b + 1} \right]} \right)\) bằng:
A. 0
B. 1
C. \(\frac{1}{{b - a}}\)
D. \(\frac{1}{{a+b}}\)
Câu 6: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ?
A. 665280
B. 924
C. 7
D. 942
Câu 7: Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con?
A. 104
B. 450
C. 1326
D. 2652
Câu 8: Biến ngẫu nhiên X tuân theo luật phân phối nhị thức: \(X \sim B\left( {n,p} \right).P\left( {X = x} \right)\) , với \(0 \le x \le n\) , bằng:
A. \(xp\)
B. \(xnp\)
C. \({p^x}{\left( {1 - p} \right)^{n - x}}\)
D. \(C_n^x{p^x}{\left( {1 - p} \right)^{n - x}}\)
Câu 9: Có 15 đội bóng đá thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?
A. 100
B. 105
C. 210
D. 200
Câu 11: Cho \(X \sim B\left( {5;0.25} \right)\) . Giá trị P(X > 3) bằng:
A. 0,016525
B. 0,065125
C. 0,056125
D. 0,015625
Câu 12: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng khác nhau tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên?
A. 90
B. 20
C. 45
D. Một số khác
Câu 17: Cho hai biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn \(N\left( {{\mu _1};\sigma _1^2} \right)\) , Y có phân phối chuẩn \(N\left( {{\mu _2};\sigma _2^2} \right)\) , X độc lập với Y. Thống kê \(T = \frac{{\overline X - \overline Y - \left( {{\mu _1} - {\mu _2}} \right)}}{{\sqrt {nS_X^2 + mS_Y^2} }}\sqrt {\frac{{nm\left( {n + m - 2} \right)}}{{n + m}}}\) có quy luật phân phối?
A. \(T \sim T\left( {n + m} \right)\)
B. \(T \sim T\left( {n + m - 1} \right)\)
C. \(T \sim T\left( {n + m - 2} \right)\)
D. \(T \sim N\left( {0,1} \right)\)
Câu 20: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho trong đó có đúng 3 học sinh nữ?
A. 110790
B. 119700
C. 117900
D. 110970
Câu 21: Cho hai biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn \(N\left( {{\mu _1};\sigma _1^2} \right)\) , Y có phân phối chuẩn \(N\left( {{\mu _2};\sigma _2^2} \right)\) , X độc lập với Y. Thống kê \(U = \frac{{\overline X - \overline Y - \left( {{\mu _1} - {\mu _2}} \right)}}{{\sqrt {\frac{{\sigma _1^2}}{n} + \frac{{\sigma _2^2}}{m}} }}\) có quy luật phân phối?
A. \(U \sim N\left( {0,1} \right)\)
B. \(U \sim N\left( {{\mu _1} - {\mu _2},\sigma _1^2 + \sigma _2^2} \right)\)
C. \(U \sim N\left( {{\mu _1} + {\mu _2},\sigma _1^2 + \sigma _2^2} \right)\)
D. \(U \sim N\left( {0,\frac{{\sigma _1^2}}{n} + \frac{{\sigma _2^2}}{m}} \right)\)
Câu 22: Nếu biến ngẫu nhiên gốc tuân theo phân phối chuẩn \(X \sim N\left( {\mu ,{\sigma ^2}} \right)\) thì \(T = \frac{{\overline X - \mu }}{{S'}}\sqrt n\) tuân theo phân phối?
A. \(T \sim N\left( {0,1} \right)\)
B. \(T \sim T\left( {n - 1} \right)\)
C. \(T \sim T\left( {n} \right)\)
D. \(T \sim N\left( {\mu ,{\sigma ^2}} \right)\)
Câu 26: Từ 20 người cần chọn ra một đoàn đại biểu gồm 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn, 1 thư kí và 3 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đoàn đại biểu?
A. 4651200
B. 4651300
C. 4651400
D. 4651500
Câu 27: Một tổ gồm 10 học sinh. Cần chia tổ đó thành ba nhóm có 5 học sinh, 3 học sinh và 2 học sinh. Số các chia nhóm là:
A. 2880
B. 2520
C. 2515
D. 2510
Câu 29: Nếu biến ngẫu nhiên gốc tuân theo phân phối nhị thức \(X \sim B\left( {1,p} \right)\) thì khi số lượng mẫu n đủ lớn, biến ngẫu nhiên \(U = \frac{{\overline X - p}}{{\sqrt {p\left( {p - 1} \right)} }}\sqrt n\) tuân theo phân phối?
A. \(U \sim N\left( {1,p} \right)\)
B. \(U \sim N\left( {p,npq} \right)\)
C. \(U \sim N\left( {0,1} \right)\)
D. \(U \sim N\left( {n,p} \right)\)
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận