Câu hỏi: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 25 nam và 15 nữ. Giáo viên cần chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đó có nhiều nhất 1 học sinh nam?
A. 2625
B. 455
C. 2300
D. 3080
Câu 1: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có cả nam và nữ?
A. 455
B. 7
C. 456
D. 462
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Cho hai biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn \(N\left( {{\mu _1};\sigma _1^2} \right)\) , Y có phân phối chuẩn \(N\left( {{\mu _2};\sigma _2^2} \right)\) , X độc lập với Y. Thống kê \(U = \frac{{\overline X - \overline Y - \left( {{\mu _1} - {\mu _2}} \right)}}{{\sqrt {\frac{{\sigma _1^2}}{n} + \frac{{\sigma _2^2}}{m}} }}\) có quy luật phân phối?
A. \(U \sim N\left( {0,1} \right)\)
B. \(U \sim N\left( {{\mu _1} - {\mu _2},\sigma _1^2 + \sigma _2^2} \right)\)
C. \(U \sim N\left( {{\mu _1} + {\mu _2},\sigma _1^2 + \sigma _2^2} \right)\)
D. \(U \sim N\left( {0,\frac{{\sigma _1^2}}{n} + \frac{{\sigma _2^2}}{m}} \right)\)
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cho X là biến ngẫu nhiên tuân theo luật phân phối đều liên tục \(X \sim U\left( {\left[ {a;b} \right]} \right)\) . Giá trị \(P\left( {X \in \left[ {a - 1;b + 1} \right]} \right)\) bằng: ![]()
A. 0
B. 1
C. \(\frac{1}{{b - a}}\)
D. \(\frac{1}{{a+b}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho có đủ cả ba màu. Số cách chọn là:
A. 2163
B. 3843
C. 3003
D. 840
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 442
- 14
- 30
-
51 người đang thi
- 323
- 1
- 30
-
19 người đang thi
- 381
- 3
- 30
-
64 người đang thi
- 354
- 5
- 30
-
43 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận