Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 379 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 12. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

24 Lần thi

Câu 1: Cây là đồ thị vô hướng liên thông:

A. Không có chu trình. 

B. Không có đỉnh cô lập

C. Không có cạnh cầu

D. Không có đỉnh treo

Câu 2: Mạng là một đồ thị có hướng,

A. trong đó có một đỉnh cô lập. Mỗi cung  được gán một giá trị không âm qij gọi là khả năng thông qua của cung e.

B. trong đó có duy nhất một đỉnh s không có cung đi vào gọi là điểm phát, có duy nhất một đỉnh t không có cung đi ra gọi là điểm thu. Mỗi cung được gán một giá trị không âm qij gọi là khả năng thông qua của cung 

C. trong đó có duy nhất một đỉnh s có cung đi vào gọi là điểm phát, có duy nhất một đỉnh t có cung đi ra gọi là điểm thu. Mỗi cung được gán một giá trị không âm qij gọi là khả năng thông qua của cung

D. trong đó có duy nhất một đỉnh s có cung đi vào gọi là điểm phát, có duy nhất một đỉnh t không có cung đi ra gọi là điểm thu. Mỗi cung được gán một giá trị không âm qij gọi là khả năng thông qua của cung 

Câu 3: Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Tính cân bằng của luồng f trên mạng G phải thỏa mãn cho:

A. Tất cả các đỉnh của G.

B. Tất cả các đỉnh của G trừ đỉnh phát s.

C. Tất cả các đỉnh của G rừ đỉnh thu t.

D. Tất cả các đỉnh của G trừ đỉnh phát s và đỉnh thu t.

Câu 4: Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Lát cắt (X, Y) trong đó X + V, Y= V - X là:

A. Tập hợp tất cả các cung (vi , vj) sao cho hoặc vi x X, vj x Y và vj x X, vi x Y

B. Tập hợp tất cả các cung (vi, vj) sao cho hoặc vi x X, vj x Y hoặc vj x X, vi x Y

C. Tập hợp tất cả các cung (vi , vj) sao cho hoặc vi x X, vj x X hoặc vj x X, vi x Y

D. Tập hợp tất cả các cung (vi , vj) sao cho hoặc vi x X, vj x Y hoặc vj x Y, vi x Y

Câu 5: Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Lát cắt (X, Y) được gọi là lát cắt hẹp nhất nếu:

A. khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) bằng tổng khả năng thông qua của các cung đi ra khỏi đỉnh s

B. khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) bằng tổng khả năng thông qua của các cung đi vào đỉnh t

C. khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) lớn nhất. 

D. khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) bé nhất.

Câu 8: Đồ thị G vô hướng nào trong các đồ thị sau là tồn tại nếu các đỉnh có số bậc lần lượt là:

A. 2, 4, 3, 1, 4, 2, 5

B. 3, 4, 2, 1, 4, 2, 6

C. 5, 2, 2, 1, 3, 2, 4

D. 2, 1, 4, 3, 4, 2, 7

Câu 9: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:

A. I, A, E, G, K, B, C, F, H, D

B.  I, A, E, G, C, K, B, F, H, D 

C. I, A, B, C, D, E, G, H, F, K

D.  I, A, B, D, E, G, C, F, H, K

Câu 10: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(K) là:

A. K, A, B, C, D, E, F, G, H, I

B. K, A, C, E, G, B, D, F, H, I

C. K, I, E, G, F, H, A, B, C, D

D. K, I, A, E, G, B, C, F, H, D

Câu 11: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:

A. I, A, C, H, E, G, B, D, F, K

B. I, A, B, C, D, E, G, F, H, K

C. I, A, C, K, E, G, B, D, F, H

D. I, E, F, G, H, A, B, C, D, K

Câu 12: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(H) là:

A. H, G, F, D, E, F, A, B, C, I

B. H, F, G, E, K, I, A, C, B, D

C. H, G, F, B, D, E, K, A, C, I

D. H, E, F, G, H, I, A, B, C, D

Câu 13: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là gì:

A. I, A, D, E, G, B, C, F, H, K

B. I, A, B, C, D, E, F, G, H,K 

C. I, E, F, G, H, A, B, C, D, K

D. I, A, C, E, G, B, D, F, H, K

Câu 14: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(K):

A. K, B, D, F, H, A, C, E, G, I

B. K, B, A, C, D, F, E, G, H, I

C. K, B, F, H, A, C, D, E, G, I

D. K, E, F, G, H, A, B, C, D, I

Câu 15: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán DFS(C) là:

A. C, A, B, E, F, D, G, H, K, C, N

B. C, A, B, K, N, I, D, E, F, H, G

C. C, A, E, G, B, D, F, H, K, I, N 

D. C, A, E, G, F, H, N, B, D, I, K 

Câu 16: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán DFS(I) là:

A. I, A, C, E, G, B, F, H, D, K, N

B.  I, C, E, F, G, K, H, N, B, D, A

C. I, G, B, F, N, K, E, C, D, H, A

D. I, G, H, N, K, B, A, C, E, F, D

Câu 17: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán DFS(A) là:

A. A, B, K, D, C, E, F, G, H, N, I

B. A, B, D, K, I, N, C, E, G, H, F

C. A, C, E, F, D, B, I, N, K, H, B

D. A, K, N, D, F, H, G, E, C, I, B

Câu 18: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán DFS(G) là:

A. G, H, I, N, K, B, A, C, D, E, F

B. G, H, N, K, B, A, D, C, E, F, I

C. G, H, N, K, B, A, C, D, E, I, F

D. G, A, B, C, D, E, F, N, K, H, I 

Câu 19: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán DFS(K) là:

A. K, I, A, C, E, G, B, D, F, H 

B. K, I, A, B, C, D, E, F, G, H

C. K, I, A, B, C, D, F, H, G, E

D. K, A, C, D, B, I, G, H, F, E

Câu 20: Cho đồ thị như hình vẽ. Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật toán BFS(1):

A. 1, 2, 4, 7, 3, 6, 8, 5, 9, 10

B. 1, 7, 6, 3, 9, 8, 5, 10, 4, 2

C. 1, 2, 6, 4, 5, 10, 9, 8, 3, 7

D. 1, 2, 4, 7, 8, 9, 5, 10, 3, 6

Câu 21: Cho đồ thị như hình vẽ. Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật toán BFS(2):

A. 2, 1, 3, 4, 5, 10, 6, 9, 7, 8

B. 2, 1, 7, 4, 3, 6, 8, 5, 9, 10

C. 2, 1, 3, 5, 4, 10, 6, 9, 7, 8

D. 2, 1, 7, 3, 6, 9, 4, 5, 8, 10 

Câu 22: Cho đồ thị như hình vẽ. Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật toán DFS(1):

A. 1, 2, 7, 4, 5, 10, 3, 6, 9, 8

B. 1, 2, 3, 6, 9, 4, 5, 10, 8, 7

C. 1, 2, 3, 4, 5, 10, 6, 9, 7, 8

D. 1, 2, 7, 8, 3, 6, 9, 5, 10, 4 

Câu 23: Cho đồ thị như hình vẽ. Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật toán DFS(10):

A. 10, 5, 4, 1, 2, 3, 6, 9, 8, 7

B. 10, 5, 4, 1, 2, 7, 8, 6, 9, 3

C. 10, 4, 5, 2, 1, 6, 9, 7, 8, 3

D. 10, 4, 5, 1, 2, 3, 6, 9, 8, 7

Câu 24: Cho đồ thị trọng số G=(V,E) như hình vẽ. Cây khung nhỏ nhất H = (V,T) theo thuật toán Kruskal có tập cạnh là:

A. T = { (1,2), (1, 4), (2, 3), (2, 6), (6,3), (6, 7) } B)

B. T = { (1,2), (1, 4), (1, 3), (2, 6), (4,5), (6, 7) }

C. T = { (1,2), (1, 4), (2, 4), (2, 6), (4,5), (6, 7) }

D. T = { (1,2), (1, 4), (2, 3), (4,5) ,(2, 6), (6, 7) }

Câu 25: Cho đồ thị trọng số G=(V,E) như hình vẽ. Cây khung nhỏ nhất H = (V,T) theo thuật toán Prim có tập cạnh là:

A. T = {(3,6),(1,8),(8,2), (3,6), (6,7), (8,5), (5,7)}

B. T = {(1,2),(3,8),(8,5), (3,6), (6,7), (2,4), (4,7)}

C. T = {(5,7),(5,6),(8,2), (3,6), (6,7), (8,5), (8,4)}

D. T = {(1,8),(3,8),(8,2), (3,6), (6,7), (8,5), (8,4)}

Câu 26: Cho đồ thị trọng số G=(V,E) như hình vẽ. Cây khung nhỏ nhất H = (V,T) theo thuật toán Prim có tập cạnh:

A. T ={(2,5)(2,6)(2,3)(6,2)(4,1)(5,4)}

B. T ={(5,3)(3,7)(2,3)(6,2)(4,1)(7,4)}

C. T ={(5,1)(3,5)(2,3)(6,2)(4,1)(7,4)}

D. T ={(4,7)(3,5)(2,3)(6,2)(4,1)(3,6)}

Câu 27: Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc hội nếu …?

A. Nó là hội của các biểu thức hội cơ bản

B. Nó là hội của các biểu thức tuyển cơ bản

C. Nó là tuyển của các biểu thức hội cơ bản

D. Nó là tuyển của các biểu thức tuyển cơ bản

Câu 28: Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc tuyển nếu …?

A. Nó là hội của các biểu thức hội cơ bản

B. Nó là hội của các biểu thức tuyển cơ bản

C. Nó là tuyển của các biểu thức hội cơ bản

D. Nó là tuyển của các biểu thức tuyển cơ bản

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 24 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên