Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị thương mại - Phần 4. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
5 Lần thi
Câu 1: Theo Bộ luật Dân sự 2005, thẩm quyền kí kết trong hợp đồng dân sự là:
A. Người đại diện theo pháp luật
B. Người đại diện theo ủy quyền
C. Cả A và B đều Đúng
D. Cả A và B đều Sai
Câu 2: Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm:
A. Các bên đã thỏa thuận về nội dung hợp đồng
B. Bên sau cùng ký vào văn bản
C. Hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng, nếu có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết
D. Bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết
Câu 3: Trường hợp nào sau đây bên vi phạm không được miễn trách nhiệm hợp đồng:
A. Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã có thỏa thuận
B. Xảy ra sự kiện bất khả kháng
C. Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự thiệt hại
D. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia
Câu 4: Khẳng định nào sau đây không Đúng:
A. Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết.
B. Khi lập đơn đặt hàng phải phù hợp với nhu cầu khách hàng về số lượng, chất lượng và thời gian giao hàng.
C. Quy mô sản xuất kinh doanh không ảnh hưởng đến hệ thống quan hệ giao dịch thương mại.
D. Giảm được chi phí lưu thông hàng hóa nhờ giảm bớt được các khâu trung gian là ưu điểm của quan hệ kinh tế trực tiếp.
Câu 5: Tiêu thức Đặc điểm đối với hệ thống quản lý nhằm phân loại quan hệ giữa các doanh nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh thương mại bao gồm các phương án sau, loại trừ:
A. Định hướng trước
B. Kinh tế ngành
C. Liên ngành
D. Lãnh thổ
Câu 6: Hợp đồng chấm dứt trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Theo thỏa thuận của các bên.
B. Cá nhân giao kết hợp đồng chết, pháp nhân hoặc chủ thể khác chấm dứt mà hợp đồng phải do chính cá nhân, pháp nhân hoặc chủ thể đó thực hiện.
C. Bên đặt hàng đã nhận được hàng của bên bán.
D. Hợp đồng không thể thực hiện được do đối tượng của hợp đồng không còn và các bên có thỏa thuận thay thế đối tượng khác hoặc bồi thường thiệt hại.
Câu 7: Điều nào sau đây không liên quan đến thời hạn khiếu nại:
A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng.
B. 6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng Trường hợp hàng hóa có bảo hành thì thời hạn khiếu là 3 tháng kể từ ngày hết hạn bảo hành.
C. 9 tháng kể từ ngày bên vi phạm phải hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng, nếu có bảo hành thì kể từ ngày hết hạn bảo hành đối với khiếu nại về các vi phạm khác.
D. 30 ngày kể từ ngày giao hàng cho người nhận đối với kinh doanh dịch vụ logistics.
Câu 8: Những đặc trưng cơ bản của quan hệ kinh tế thương mại, ngoại trừ:
A. Các mối quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp mang tính chất hàng hoá.
B. Tính chất pháp lý của các mối quan hệ kinh tế trong thương mại được bảo đảm bằng hệ thống luật pháp của Nhà nước.
C. Các quan hệ kinh tế về mua bán những hàng hoá, dịch vụ quan trọng, cơ bản được thiết lập trên cơ sở định hướng kế hoạch của Nhà nước.
D. Hệ thống các mối quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp biểu hiện quan hệ hợp tác, tôn trọng lẫn nhau và cùng có lợi
Câu 9: Phân loại hệ thống các mối quan hệ giao dịch thương mại theo đặc điểm đối với hệ thống quản lý bao gồm:
A. Định hướng trước và không định hướng trước
B. Kinh tế ngành, liên ngành, lãnh thổ và giữa lãnh thổ
C. Trực tiếp và gián tiếp
D. Theo hợp đồng, ngắn hạn và dài hạn
Câu 10: Nhân tố nào ảnh hưởng đến hệ thống các mối quan hệ giao dịch thương mại:
A. Quy mô sản xuất kinh doanh ngày càng mở rộng
B. Mở rộng danh mục sản phẩm sản xuất kinh doanh, ngày càng xuất hiện nhiều sản phẩm trong nền kinh tế
C. Gia tăng số lượng các doanh nghiệp thuộc nhiều thành phần kinh tế làm cho sự trao đổi sản phẩm mở rộng hơn và sâu sắc hơn.
D. Cả A, B, C đều Đúng
Câu 11: Đây là ưu điểm của quan hệ kinh tế gián tiếp, loại trừ:
A. Cho phép đơn vị tiêu dùng mua bán với số lượng vừa đủ cho tiêu dùng sản xuất vào bất cứ thời điểm nào.
B. Giảm giá thành sản phẩm, từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh.
C. Cho phép mua bán một lúc được nhiều loại hàng hóa khác nhau.
D. Thực hiện các hoạt động thương mại dịch vụ tốt hơn
Câu 12: Cơ sở pháp lý của các mối quan hệ giao dịch thương mại:
A. Luật Thương mại 2005
B. Hợp đồng thương mại
C. Bộ luật Dân sự 2005
D. Cả A và C đều Đúng
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc đặc điểm của dịch vụ:
A. Là sản phẩm vô hình
B. Cung cầu tách rời nhau
C. Không thể lưu trữ trong kho
D. Chất lượng và năng suất khó đánh giá
Câu 14: Điều nào sau đây không chính xác khi nói về dịch vụ ủy thác mua bán hàng hóa:
A. Bên được ủy thác là thương nhân kinh doanh mặt hàng phù hợp với hàng được ủy thác.
B. Bên được ủy thác thực hiện việc mua bán hàng hóa với danh nghĩa của người ủy thác theo những điều kiện đã thỏa thuận và nhận phí ủy thác
C. Bên ủy thác mua bán hàng hóa là thương nhân hoặc có thể không phải là thương nhân.
D. Bên ủy thác giao cho bên được ủy thác thực hiện mua bán hàng hóa theo thỏa thuận và phải trả phí ủy thác.
Câu 15: Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị áp dụng đối với:
A. Những loại máy móc có giá trị thấp và thời gian sử dụng ít ở các doanh nghiệp
B. Những loại máy móc có giá trị cao và thời gian sử dụng nhiều ở các doanh nghiệp
C. Những hàng hóa có nhu cầu sử dụng không thường xuyên
D. Cả A, B, C đều Sai
Câu 16: Dịch vụ quảng cáo thương mại thuộc lại hình dịch vụ thương mại nào sau đây:
A. Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông bổ sung
B. Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông thuận túy
C. Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông đặc biệt
D. Dịch vụ trong quản lý kinh doanh
Câu 17: Quảng cáo qua người bán hàng thuộc phân loại:
A. Phương tiện quảng cáo bên trong mạng lưới thương mại
B. Phương tiện quảng cáo bên ngoài mạng lưới thương mại
C. Phương tiện quảng cáo trung gian
D. Cả A, B, C đều Sai
Câu 18: Chọn phát biểu Sai khi nói về Chào hàng:
A. Là hình thức tổ chức ra các điểm giới thiệu và bán trực tiếp hàng hoá cho khách hàng
B. Chào hàng thường sử dụng lao động nhàn rỗi ở các doanh nghiệp thương mại, của xã hội nói chung và đưa hàng hoá gần tới nơi tiêu dùng sản phẩm
C. Chào hàng không cần nhân viên phải hiểu rõ thị trường, hiểu rõ vật tư hàng hóa đem trình bày mà chỉ cần có ngoại hình và nghệ thuật giao tiếp tốt
D. Cả A và B đều Đúng.
Câu 19: Dịch vụ thuần túy là:
A. Dịch vụ có sản phẩm vật chất kèm theo và có dịch vụ bổ sung khác.
B. Dịch vụ chỉ có sản phẩm vật chất kèm theo.
C. Dịch vụ thuần tuý không có sản phẩm vật chất kèm mà ch có các dịch vụ bổ sung khác.
D. Dịch vụ thuận tuý không sản phẩm vật chất kèm theo hoặc không có dịch vụ bổ sung khác.
Câu 20: Dịch vụ chính nào sau đây có kèm theo dịch vụ bổ sung:
A. Dịch vụ vận chuyển hành khách bằng tàu hoả từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh có giường nằm mềm, có phục vụ ăn uống trên tàu, phòng có ti vi, điện thoại phục vụ,...
B. Khám bệnh có thể bán ngay một lượng thuốc cho bệnh nhân dùng ba ngày đầu tiên
C. Bán hàng hoá cho khách hàng có hướng dẫn sử dụng cho khách hàng
D. Cả A, B, C đều Sai
Câu 21: Hình thức quảng cáo thương mại nào sau đây được nhà nước cho phép:
A. Quảng cáo bằng việc sử dụng phương pháp so sánh trực tiếp hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của mình với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ cùng loại của thương nhân khác.
B. Quảng cáo sai sự thật về một trong các nội dung số lượng, chất lượng, giá, công dụng, kiểu dáng, xuất xứ hàng hóa, chủng loại, bao bì, phương thức phục vụ, thời hạn bảo hành của hàng hoá, dịch vụ.
C. Quảng cáo có sử dụng sản phẩm quảng cáo, phương tiện quảng cáo trái với truyền thống lịch sử, văn hoá, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam và trái với quy định của pháp luật.
D. Quảng cáo kết hợp Là hình thức kết hợp với một công ty khác và họ sẽ trả một phần chi phí nếu như bạn đồng ý thêm vào mẩu quảng cáo đó nội dung quảng cáo của họ
Câu 22: Các hình thức nào sau đây không là Khuyến mãi:
A. Dùng thử hàng mẫu miễn phí
B. Tặng phiếu mua hàng
C. Chiết khấu thương mại
D. Dịch vụ gia công, thay thế, mua lại hàng cũ đổi hàng mới
Câu 23: Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị thường được dụng phổ biến ở ngành nào:
A. Các cơ quan nghiên cứu khoa học kỹ thuật, thiết kế, xây dựng, thi công,…
B. Bưu điện, ngân hàng
C. Du lịch lữ hành
D. Cả A, B, C đều Đúng
Câu 24: Các cam kết của Việt Nam về tự do hoá dịch vụ Logistics trong WTO và Hội nhập ASEAN về Logistics là:
A. Tự do hoá thương mại, dỡ bỏ rào cản thuế
B. Tạo cơ hội cho doanh nghiệp trong l nh vực logistics
C. Nâng cao năng lực quản lý Logistics và phát triển nguồn nhân lực
D. Cả A, B, C đều Đúng
Câu 25: Chọn phát biểu Đúng nhất khi nói về khuyến mại:
A. Khuyến mại thuộc hình thức dịch vụ lưu thông bổ sung.
B. Thương nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không được pháp tổ chức khuyến mại hoặc thuê thương nhân kinh doanh dịch vụ khuyến mại thực hiện việc khuyến mại cho mình
C. Trước khi thực hiện hoạt động khuyến mại, thương nhân phải đăng ký và sau khi kết thúc hoạt động khuyến mại, thương nhân phải thông báo kết quả với cơ quan quản lý nhà nước về thương mại
D. Cả A, B, C đều Đúng.
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị thương mại có đáp án Xem thêm...
- 5 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận