Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Logistics - Phần 10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Logistics - Phần 10

  • 30/08/2021
  • 15 Câu hỏi
  • 325 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Logistics - Phần 10. Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

27/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

19 Lần thi

Câu 2: Vận đơn (B/L) là căn cứ để nhận hàng và xác định:

A. chất lượng hàng hóa người bán đã giao cho người mua

B. số lượng hàng hoá người bán gửi cho người mua

C. tiền cước phí vận tải đã được thanh toán hay chưa

D. hàng đã xếp là hàng hợp pháp hay hàng buôn lậu

Câu 3: Vận đơn (B/L) là cơ sở pháp lý điều chỉnh mối quan hệ giữa:

A. người xếp hàng, nhận hàng và người chuyên chở

B. người giao nhận và chủ hàng xuất nhập khẩu

C. người khai báo hàng xuất nhập khẩu và cơ quan hải quan

D. người bảo hiểm hàng hóa và người chuyên chở

Câu 4: Thời điểm cấp phát vận đơn đường biển loại “Received for Shipment B/L” là:

A. sau khi hàng hoá đã được thực sự xếp lên tàu biển

B. khi hàng hoá đã thực sự được dỡ xong tại cảng dỡ

C. một ngày sau khi xếp hàng lên tàu biển tại cảng xếp

D. sau khi đại diện của người chuyên chở nhận hàng để xếp

Câu 5: Để việc thuê tàu chuyến (Voyage Charter) tiến hành nhanh chóng:

A. người ta hay dùng hợp đồng mẫu in sẵn do chủ tàu hoặc người thuê nêu tên

B. người ta thường chọn hãng tàu đã in sẵn nguyên tắc phía sau vận đơn

C. người ta hay dùng luật hàng hải của Anh hoặc Mỹ làm nội dung hợp đồng

D. người ta thường chọn mẫu hợp đồng thuê tàu mà Sở giao dịch hàng hóa dùng

Câu 7: Theo Luật Hàng hải Việt Nam, “hợp đồng vận chuyển theo chứng từ vận chuyển” là một hợp đồng vận chuyển hàng hoá bằng đường biển. Đó chính là:

A. Hợp đồng thuê tàu trần (bareboat Charter)

B. Văn bản lưu cước tàu chợ (Booking note)

C. Hợp đồng thuê tàu chuyến (Charter Party)

D. Hợp đồng thuê tàu định hạn (Time Charter)

Câu 8: Nghiệp vụ vận tải giao hàng container LCL/LCL nghĩa là:

A. nhận hàng lẻ của shippers, giao lẻ cho shippers

B. nhận hàng lẻ của shippers, giao lẻ cho consignees.

C. nhận hàng lẻ của consignees, giao lẻ cho consignees

D. nhận hàng lẻ của consignees, giao lẻ cho shippers

Câu 9: Người chuyên chở đường biển có trách nhiệm:

A. từ lúc tàu khởi hành từ cảng xếp đến lúc dỡ hàng xong khỏi tàu tại cảng dỡ

B. từ lúc xếp hàng hóa xuống tàu tại cảng xếp đến lúc dỡ xong tại cảng dỡ

C. từ lúc hàng chuẩn bị xếp xuống tàu đến lúc dỡ hàng xong khỏi tàu

D. từ lúc xếp hàng xuống tàu đến lúc người nhận hàng đưa hàng về tới kho cảng

Câu 10: Vế câu nào chính xác nhất cho câu sau: Vận đơn đường biển (B/L) là chứng từ quan trọng trong bộ chứng từ:

A. khiếu kiện người giao nhận

B. khiếu nại người bảo hiểm

C. khiếu kiện cơ quan giám định

D. khiếu nại cơ quan hải quan

Câu 11: Gom hàng (Consolidation, Groupage) là việc tập hợp những lô hàng lẻ từ nhiều người gửi hàng ở cùng một nơi đi, thành những lô hàng nguyên để gửi và giao cho:

A. người nhận ở nơi đến hoặc người nhận ở cảng xếp

B. nhiều người nhận ở cùng một nơi đến hoặc một cảng trung chuyển

C. một hoặc nhiều người nhận ở nơi đến hoặc cảng đích

D. một hoặc nhiều người nhận ở nơi đến hoặc cảng trung gian

Câu 12: Trường hợp hàng hóa bị mất mát, hư hỏng không thể phát hiện từ bên ngoài, người vận tải đa phương thức MTO không chịu trách nhiệm về tổn thất do mất mát hoặc hư hỏng hàng hóa hoặc do việc giao trả hàng chậm gây nên và được coi là đã giao trả hàng hóa đủ và đúng như ghi trong chứng từ vận tải:

A. nếu người nhận hàng không thông báo bằng văn bản về các mất mát, hư hỏng chậm nhất là 07 ngày tính từ ngày nhận hàng

B. nếu người nhận hàng không thông báo bằng văn bản về các mất mát, hư hỏng chậm nhất là 08 ngày tính từ ngày nhận hàng

C. nếu người nhận hàng không thông báo bằng văn bản về các mất mát, hư hỏng chậm nhất là 05 ngày tính từ ngày nhận hàng

D. nếu người nhận hàng không thông báo bằng văn bản về các mất mát, hư hỏng chậm nhất là 06 ngày tính từ ngày nhận hàng

Câu 13: Theo Luật Việt Nam, Vận đơn hàng không do:

A. người gửi hàng làm (in chi tiết vào mẫu form)

B. người vận tải hàng không làm

C. nhân viên của người vận tải hàng không làm

D. cảng vụ hàng không làm

Câu 14: Vận tải đa phương thức quốc tế (international multimodal transport) hay còn gọi là vận tải liên hợp quốc tế (international combined transport):

A. là việc vận tải khi có một hợp đồng nhưng nhiều phương tiện tham gia

B. là việc vận chuyển được tiến hành bằng ít nhất ba phương thức vận tải

C. là việc vận chuyển theo một hợp đồng vận tải chuyên biệt

D. là việc vận tải trong đó có nhiều đoạn bằng tàu biển, mỗi đoạn do 1 hãng tàu

Câu 15: Trong dịch vụ đóng hàng xuất để chở bằng container, người thường cấp phát vận đơn House Bill of Lading là:

A. Chủ tàu (Shipowner, Vesselowner)

B. Người chuyên ch ở (Cargo Carrier)

C. Chủ hàng (Exporter, Importer)

D. Người gom hàng (Cargo Consolidator)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Logistics có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Logistics có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Sinh viên