Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 107 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 6. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định mức hưởng trợ cấp mai táng đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc bị chết bằng mấy lần mức lương cơ sở?

A. Tám lần mức lương cơ sở

B. Chín lần mức lương cơ sở

C. Mười lần mức lương cơ sở

D. Mười một lần mức lương cơ sở

Câu 2: Trường hợp nào sau đây không được tạm dừng hưởng lương hưu theo quy định của Luật BHXH 2014?

A. Có căn cứ xác định việc hưởng bảo hiểm xã hội không đúng quy định của pháp luật

B. Đi khỏi địa phương quá 6 tháng không ủy quyền cho người khác nhận thay lương hưu

C. Xuất cảnh trái phép

D. Bị Toà án tuyên bố là mất tích

Câu 3: Luật BHXH quy định trường hợp nào dưới đây chưa được nhận BHXH một lần?

A. Ra nước ngoài định cư

B. Chưa đủ tuổi hưởng lương hưu theo quy định và có thời gian đã đóng BHXH từ đủ 20 năm trở lên

C. Người đang bị mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng như: ung thư, bại liệt, xơ gan cổ trướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang gia đoạn AIDS và những bệnh khác theo quy định của Bộ Y tế ( kể cả trường hợp có từ đủ 20 năm đóng BHXH trở lên)

D. Người lao động tham gia BHXH bắt buộc sau một năm nghỉ việc, người tham gia BHXH tự nguyện sau một năm không tiếp tục đóng BHXH mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH

Câu 4: Mức hưởng trợ cấp tuất một lần đối với người lao động đang tham gia BHXH bắt buộc hoặc đang bảo lưu thời gian đóng BHXH mà bị chết được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. Bằng 1,5 tháng mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH cho những năm đóng BHXH trước năm 2014, bằng 2 tháng mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH cho những năm đóng BHXH từ 2014 trở đi

B. Bằng 02 tháng mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH cho những năm đóng BHXH trước năm 2014 

C. Bằng 2,5 tháng mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH cho những năm đóng BHXH trước năm 2014

D. Bằng 03 tháng mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH cho những năm đóng BHXH trước năm 2014

Câu 5: Bảo hiểm là cách thức con người:

A. Ngăn ngừa rủi ro

B. Loại trừ rủi ro

C. Tránh rủi ro

D. Đối phó với rủi ro

Câu 8: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ:

A. Luật định

B. Thoả thuận của hai bên

C. Công ước

D. Cả ba nguồn trên

Câu 9: Nguyên tắc góp phần và thế quyền không được áp dụng cho loại hình bảo hiểm:

A. Tài sản

B. Trách nhiệm dân sự

C. Con người

D. Không có câu nào đúng

Câu 10: Giá trị bảo hiểm (V) là khái niệm áp dung cho loại hình:

A. Bảo hiểm tài sản

B. Bảo nhiểm nhân thọ

C. Bảo hiểm TNDS

D. Cả ba loại hình trên

Câu 11: Chức năng chính của bảo hiểm là:

A. Thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp

B. Giúp giải quyết các vấn đề xã hội

C. Kinh doanh và xuất khẩu vô hình

D. Bồi thường tổn thất

Câu 12: Loại bảo hiểm nào là bắt buộc theo Luật kinh doanh bảo hiểm của Việt nam?

A. Bảo hiểm cháy nổ

B. Bảo hiểm TNDS chủ xe cơ giới

C. Bảo hiểm TNDS của người vận chuyển hàng không đối với hành khách

D. Tất cả các loại hình bảo hiểm trên

Câu 15: Khi mua hàng theo điều kiện CIF Incoterms 2000, người có lợi ích bảo hiểm là:

A. Người xuất khẩu

B. Người nhập khẩu

C. Tuỳ từng thời điểm

D. Không câu nào đúng

Câu 16: Bảo hiểm hàng hoá XNK là loại hình bảo hiểm:

A. Xã hội

B. Kinh tế

C. Hàng hải

D. Nhân thọ

Câu 17: Hoạt động bảo hiểm hàng hải tại Việt nam chịu sự điều chỉnh trực tiếp bởi:

A. Luật kinh doanh bảo hiểm

B. Luật hàng hải

C. ICC1982

D. Không câu nào đúng

Câu 18: Khi vận đơn có điều khoản hai tàu đâm va nhau cùng có lỗi, nếu có đâm va với tàu khác, chủ hàng có thể sẽ được bồi thường bởi:

A. Người bảo hiểm, chủ tàu chuyên chở hàng của mình, chủ tàu khác

B. Người bảo hiểm, chủ tàu khác và hội P&I

C. Người bảo hiểm, chủ tàu chuyên chở hàng của mình và hội P&I

D. Không câu nào đúng

Câu 20: WA là một trong số các điều kiện bảo hiểm thuộc:

A. ICC 1963

B. ICC 1982

C. ITC1995

D. Không câu nào đúng cả

Câu 21: Bảo hiểm hàng hoá XNK chuyên chở bằng đường biển bảo hiểm cho rủi ro:

A. Phương tiện đường bộ bị lật đổ hoặc trật bánh

B. Rò rỉ thông thường của hàng hoá

C. Nội tỳ của hàng hoá

D. Chậm trễ của hành trình

Câu 23: Hình thức bồi thường của bảo hiểm hàng hải là:

A. Sửa chữa tài sản bị thiệt hại

B. Thay thế tài sản bị thiệt hại

C. Trả tiền bồi thường

D. Cả ba hình thức trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên