Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 11. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
25 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Khuyết điểm của vôn kế AC dùng diode chỉnh lưu là:
A. Phụ thuộc vào dạng tín hiệu
B. Tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở
C. Tần số cao có ảnh hưởng đến điện dung ký sinh của diode
D. Phụ thuộc vào dạng tín hiệu, tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở và ảnh hưởng đến điện dung ký sinh của diode
Câu 2: Khi đo điện áp, nếu nội trở của vôn kế càng lớn thì sai số phép đo:
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Không thay đổi
D. Tuỳ thuộc vào giá trị điện áp cần đo
Câu 3: Cơ cấu từ điện có Im = 100µA, Rm= 1KΩ , để cơ cấu này trở thành vôn kế có tầm đo 100V thì điện trở tầm đo là:
A. 99KΩ
B. 999KΩ
C. 9999KΩ
D. 9KΩ
Câu 4: Yêu cầu đối với dụng cụ đo dòng điện:
A. Điện trở trong lớn
B. Điện trở trong nhỏ
C. Mắc song song với tải cần đo
D. Công suất tiêu thụ lớn
Câu 5: Yêu cầu đối với dụng cụ đo điện áp:
A. Điện trở trong lớn
B. Điện trở trong nhỏ
C. Mắc nối tiếp với tải cần đo
D. Công suất tiêu thụ lớn
Câu 6: Để khắc phục sai số tần số trong mở rộng thang đo điện áp xoay chiều người ta mắc thêm:
A. Điện cảm
B. Tụ điện
C. Điện trở
D. Hỗ cảm
Câu 7: Trong vonmet số chuyển đổi thời gian, Điện áp Ux cần đo tỉ lệ với:
A. Vị trí con trượt trên biến trở
B. Điện áp chuẩn từ mạch phát tín hiệu rang cưa
C. Số xung Nx từ mạch phát xung
D. Thời gian hoạt động của Trigor
Câu 8: Cơ sở của phương pháp so sánh để đo điện áp là:
A. So sánh điện áp cần đo với điện áp rơi trên điện trở mẫu.
B. So sánh điện áp cần đo với điện áp nguồn cấp cho điện trở mẫu
C. So sánh điện áp cần đo với dòng điện thay đổi qua điện trở mẫu
D. So sánh điện áp cần đo với dòng điện không đổi qua điện trở điều chỉnh được
Câu 9: Để đo được điện trở lớn ( MΩ ) phương pháp gián tiếp. Bằng cách mắc nối tiếp điện trở cần đo với miliampe kế có khả năng đo tới 100 µA báo dòng 8 µA ở nguồn 200 V. Vậy điện trở cần đo là bao nhiêu?
A. R = 25 MΩ
B. R = 20 MΩ
C. R = 10 MΩ
D. R = 15 MΩ
Câu 10: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ. Sai số của phép đo phụ thuộc vào?
A. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Vôn kế
B. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Ampe kế
C. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở vôn kế và ampe kế
D. Sai số phép đo không phụ thuộc vào nội trở của các đồng hồ mà chỉ phụ thuộc vào sai số của điện trở cần đo
Câu 11: Thang đo của Ohm kế hiển thị bằng kim có dạng:
A. Tùy thuộc vào từng loại cơ cấu đo
B. Cùng chiều với thang đo dòng điện
C. Cùng chiều với thang đo điện áp
D. Ngược chiều với thang đo dòng điện và điện áp
Câu 12: Khi đo điện cảm bằng cầu Maxwell – Wien , nguồn cung cấp cho cầu đo là:
A. Nguồn điện xoay chiều
B. Nguồn điện xoay chiều có dạng xung vuông
C. Nguồn điện áp một chiều có dạng xung vuông
D. Nguồn điện một chiều lấy từ acquy
Câu 13: Một tụ điện có tổn hao nhỏ thì mạch tương đương của điện dung gồm có:
A. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng
Câu 14: Một tụ điện có tổn hao lớn thì mạch tương đương của điện dung gồm có:
A. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng
Câu 15: Khi đo điện trở đất bằng vôn kế và ampe kế, nguồn điện áp cung cấp cho mạch đo là:
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều lấy trực tiếp từ lưới điện quốc gia
C. Nguồn điện dạng xung tam giác hoặc dạng xung gai
D. Nguồn điện xoay chiều lấy từ thứ cấp của máy biến áp cách ly
Câu 16: Để xác định giá trị điện dung Cx của một tụ điện lý tưởng, ta sử dụng các đồng hồ đo sau:
A. Volt kế, ampe kế và cosϕ kế
B. Volt kế, ampe kế và ohm kế
C. Volt kế và ampe kế
D. Watt kế và cosϕ kế
Câu 17: Trong thực tế để xác định giá trị điện dung C của một tụ điện, ta sử dụng:
A. Một watt kế, một ampe kế và một vôn kế
B. Một watt kế, một cos kế và một tần số kế
C. Một ampe kế và một vôn kế và một tần số kế
D. Một ampe kế và một vôn kế và một cos kế
Câu 18: Một cuộn dây có hệ số phẩm chất lớn thì mạch tương đương của điện cảm gồm có:
A. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng
Câu 19: Một cuộn dây có hệ số phẩm chất nhỏ thì mạch tương đương của điện cảm gồm:
A. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng
Câu 20: Hiện tượng hỗ cảm xảy ra khi ta đặt:
A. Hai tụ điện có cùng giá trị điện dung gần nhau
B. Hai tụ điện đặt gần nhau
C. Hai cuộn dây có cùng hệ số tự cảm gần nhau
D. Hai cuộn dây gần nhau
Câu 21: Thang đo của ohm kế nối tiếp thư ng chia không đều là do:
A. Nguồn cung cấp giảm khi sử dụng
B. Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm tuyến tính
C. Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm phi tuyến
D. Sử dụng nguồn pin ngoài
Câu 22: Khi đo điện trở dùng ohm kế nối tiếp, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng
D. Giảm
Câu 23: Thang đo của ohm kế nối tiếp có đặc điểm:
A. Thang đo thuận
B. Thang đo ngược
C. Thang đo tuyến tính
D. Thang đo đều
Câu 24: Thang đo của ohm kế song song thường:
A. Chia đều
B. Chia không đều
C. Tuỳ thuộc vào quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay
D. Tỷ lệ
Câu 25: Khi đo điện trở dùng ohm kế song song, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng
D. Giảm
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận