Câu hỏi: Cơ sở của phương pháp so sánh để đo điện áp là:

75 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. So sánh điện áp cần đo với điện áp rơi trên điện trở mẫu. 

B. So sánh điện áp cần đo với điện áp nguồn cấp cho điện trở mẫu

C. So sánh điện áp cần đo với dòng điện thay đổi qua điện trở mẫu 

D. So sánh điện áp cần đo với dòng điện không đổi qua điện trở điều chỉnh được

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để xác định giá trị điện dung Cx của một tụ điện lý tưởng, ta sử dụng các đồng hồ đo sau:

A. Volt kế, ampe kế và cosϕ kế

B. Volt kế, ampe kế và ohm kế 

C. Volt kế và ampe kế 

D. Watt kế và cosϕ kế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi đo điện trở đất bằng vôn kế và ampe kế, nguồn điện áp cung cấp cho mạch đo là:

A. Nguồn điện một chiều 

B. Nguồn điện xoay chiều lấy trực tiếp từ lưới điện quốc gia

C. Nguồn điện dạng xung tam giác hoặc dạng xung gai 

D. Nguồn điện xoay chiều lấy từ thứ cấp của máy biến áp cách ly

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi đo điện áp, nếu nội trở của vôn kế càng lớn thì sai số phép đo:

A. Càng lớn 

B. Càng nhỏ

C. Không thay đổi 

D. Tuỳ thuộc vào giá trị điện áp cần đo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cho mạch đo điện trở như hình vẽ. Sai số của phép đo phụ thuộc vào?                                                                   

A. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Vôn kế

B. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Ampe kế

C. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở vôn kế và ampe kế

D. Sai số phép đo không phụ thuộc vào nội trở của các đồng hồ mà chỉ phụ thuộc vào sai số của điện trở cần đo

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Thang đo của ohm kế nối tiếp thư ng chia không đều là do:

A. Nguồn cung cấp giảm khi sử dụng 

B. Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm tuyến tính 

C. Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm phi tuyến 

D. Sử dụng nguồn pin ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên